Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm giao tiếp trong kinh doanh. Tài liệu bao gồm 48 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm dịch vụ bán hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
18 Lần thi
Câu 1: Mục tiêu cao nhất trong tiến trình thương lượng là?
A. Là mục tiêu ở cảnh giơí lý tưởng, khi cần thiết có thể bỏ qua
B. Là mục tiêu kỳ vọng, cố sức tranh thủ để thực hiện được, chỉ trong tình huống bất đắc dĩ mới có thể bỏ qua
C. Là mục tiêu kỳ vọng thấp nhất để đạt thành giao dịch
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 2: Khi bạn cần nhượng bộ, bạn nên tuân theo những nguyên tắc nào sau đây?
A. Lấy nhượng bộ để đổi lấy nhượng bộ, không nhượng bộ đơn phương
B. Để đối tác cảm thây bạn chịu nhượng bộ một bước quan trọng
C. Lấy phương án thay thế mà phương án ngang nhau đổi lấy sự thay đổi lập trường của đối tác
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Yếu tố nào sau đây là yếu tố ảnh hưởng đến giá cả?
A. Yêu cầu kỹ thuật
B. Thời gian giao hàng
C. Kênh phân phối
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến giá cả?
A. Phương thức vận chyển và bảo hiểm
B. Mức độ mới cũ của sản phẩm
C. Quan hệ giữa sản phẩm chủ yếu và sản phẩm phụ trợ
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của kênh phân phối trực tiếp?
A. Nhà sản xuất có sự hiểu biết sâu sắc về tính năng, kỹ thuật và công năng của sản phẩm
B. Nguồn thông tin thông suốt giúp cho sự lựa chọn hàng hoá tốt hơn
C. Người mua sẽ được ưu tiên nhượng giá
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Đặt giá phân biệt bao gồm:
A. Đặt giá theo phân khúc khác nhau
B. Đặt giá theo dạng sản phẩm
C. Đặt giá theo khu vực
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Đặt giá sản phẩm mới bao gồm:
A. Giá “hớt kem”
B. Giá xâm nhập thị trường
C. A và b đều đúng
D. A và b đều sai
Câu 8: Một chiếc Tivi có giá 4.499.999 VND, bạn hãy cho biết nhà sản xuất đã áp dụng phương pháp đặt giá nào?
A. Giá “hớt kem”
B. Đặt giá chẵn
C. Đặt giá lẻ
D. Giá xâm nhập thị trường
Câu 9: ……. là phương pháp đặt giá bằng cách phân tích điểm hoà vốn?
A. Định giá dựa vào cạnh tranh
B. Đặt giá theo tập quán người tiêu dùng
C. Định giá cộng chi phí
D. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Câu 10: Phương pháp đặt giá nào thuộc phương pháp đặt giá tấm lý?
A. Đặt giá lẻ
B. Đặt giá chẵn
C. Đặt giá theo nhận thức của người mua
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Lắng nghe thấu cảm cần những kỹ năng nào?
A. Kỹ năng biểu lộ sự quan tâm và kỹ năng gợi mở
B. Kỹ năng gợi mở và Kỹ năng phản ánh
C. Kỹ năng biểu lộ sự quan tâm và Kỹ năng phản ánh
D. Kỹ năng biểu lộ sự quan tâm, kỹ năng gợi mở và Kỹ năng phản ánh
Câu 13: Câu hỏi nào sau đây là câu hỏi có cấu trúc cao?
A. Câu hỏi hẹp
B. Câu hỏi chuyển tiếp
C. Câu hỏi gợi mở
D. Câu hỏi tóm lược ý
Câu 14: Trong một buổi họp chủ toạ không nên:
A. Khuyến khích mọi người tham dự cuộc họp phát biểu ý kiến
B. Ngăn chặn những ý kiến có tính chất công kích, phê phán lẫn nhau
C. Hỏi lại để làm sáng rõ các phát biếu, đóng góp ý kiến khi đa số các đại biểu chưa hiểu ý người đó muốn nói gì
D. Tập trung ghi lại những gì diễn ra, không nên quan sát thái độ, cử chỉ của mọi người
Câu 15: Khi tuyển nhiều ứng viên vào cùng một chức vụ, người ta thường sử dụng hình thức phỏng vấn nào?
A. Phỏng vấn theo mô thức
B. Phỏng vấn không chỉ dẫn
C. Phỏng vấn căng thẳng
D. Phỏng vấn nhóm
Câu 16: Khi giao tiếp với cấp dưới, bạn nên tuân thủ những nguyên tắc nào?
A. Lắng nghe ý kiên của họ
B. Không cần thiết phải thực hiện lời hứa của mình với họ
C. Khen, chê kịp thời
D. A và c đúng
Câu 17: Đâu không phải là tiêu chuẩn chủ yếu để đánh giá sự thành công của một cuộc thương lượng?
A. Tiêu chuẩn thực hiện mục tiêu
B. Tiêu chuẩn ưu hoá giá thành
C. Tiêu chuẩn quan hệ giữa 2 bên
D. Tiêu chuẩn một bên có lợi
Câu 19: Kiểu thương lượng nào coi đối tác như địch thủ?
A. Thương lượng kiểu mềm
B. Thương lượng kiểu cứng
C. Thương lượng kiểu nguyên tắc
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: ………là một phương pháp tác động ảnh hưởng có mục đích nhằm thay đổi các quan điểm, thái độ của người khác, hoặc xây dựng quan điểm mới.
A. Thuyết phục
B. Thương lượng
C. Bắt chước
D. Ám thị trong giao tiếp
Câu 23: Nhu cầu cao nhất của thuyết nhu cầu 5 bậc của Maslow
A. Nhu cầu được thể hiện
B. Nhu cầu được tôn trọng
C. Nhu cầu xã hội
D. Nhu cầu an toàn
Câu 24: …….. là sự biểu hiện về mặt cường độ, tốc độ và nhịp của các hoạt động tâm lý trong những hành vi, cử chỉ, lời nói của con người
A. Vô thức
B. Cơ cế tự vệ
C. Cảm xúc
D. Khí chất (tính khí)
Câu 25: Khí chất (tính khí)
A. Là những quy tắc sống và ứng xử, quy định cách cư xử của con người là tốt hay xấu, là thích hợp hay không thích hợp
B. Là nơi mà con người học hỏi được những cách thức, hành vi đầu tiên
C. Là sự kết hợp độc đáo các đặc điểm tâm lý ổn định của con người, những đặc điểm này quy định phương thức, hành vi điển hình của con người đó
D. Là hệ thống quan điểm của con người về tự nhiên, xã hội và bản thân, xác định phương châm hành động của
Câu 26: Nhu cầu nào sau đây thuộc Thuyết nhu cầu 5 bậc của Moslow
A. Nhu cầu sinh lý
B. Nhu cầu xã hội
C. Nhu cầu được tôn trọng
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Đâu không phải là nguyên tắc trong việc điều chỉnh giá?
A. Đâu không phải là nguyên tắc trong việc điều chỉnh giá?
B. Chính sách giả cả của Nhà nước
C. Dựa vào giá thành của sản phẩm
D. Tất cả đều sai
Câu 29: Có những phương pháp điều chỉnh giá nào?
A. Tăng giá
B. Cải tiến công nghệ
C. Giảm giá
D. Cả a và c đều
Câu 31: Trong hoạt động giao tiếp, chúng ta đồng thời tiến hành 3 quá trình, đó là:
A. Trao đổi thông tin
B. Nhận thức thông tin
C. Tác động qua lại lẫn nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Trong giao tiếp kinh doanh truyền thông được phân tích trên 2 cấp độ là:
A. Truyền thông qua lại giữa các cá nhân và truyền thông trong tổ chức
B. Truyền thông qua lại giữa các cá nhân và trong một nhóm người
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
Câu 33: ……… là quá trình chuyển từ ý nghĩ sang lời nói, chữ viết hay các dấu hiệu, ký hiệu và các phương tiện phi ngôn ngữ khác nhau.
A. Thông điệp
B. Truyền thông
C. Giao tiếp
D. Mã hoá
Câu 34: Quá trình ruyền thông trong tổ chức thường bị tác động bởi các yếu tố nào sau đây?
A. Các định kiến, thành kiến của người nghe
B. Sự quá tải thông tin
C. Sự nhận định vội vã của người nghe
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Trong giao tiếp, nét mặt, cử chỉ, nụ cười, ánh mắt là phương tiện giao tiếp:
A. Ngôn ngữ
B. Phi ngôn ngữ
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
Câu 36: Thông thường người ta chia không gian giao tiếp thành … vùng xung quanh mỗi cá nhân
A. 3 vùng
B. 4 vùng
C. 5 vùng
D. 2 vùng
Câu 37: …. Là các yếu tố nằm ở người phát, ở việc truyền đạt hay ở người nhận mà chúng cản trở tới việc thông tin:
A. Thông điệp
B. Phản hồi
C. Mã hoá
D. Nhiễu
Câu 38: Để hoàn thiện quá trình truyền thông giữa các cá nhân, yêu cầu đối với người phát là:
A. Phải nhằm vào các vấn đề trong mô hình 5W-H
B. Phải tìm hiểu nhu cầu, quyền lợi và trình độ người nhận
C. Phải biết lắng nghe
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Hãy cho biết đặc tính nào sau đây là của giao tiếp trong kinh doanh:
A. Hoạt động kinh doanh là một hoạt động giao tiếp hết sức phức tạp
B. Giao tiếp kinh doanh vừa là một khoa học vừa là một nghệ thuật
C. Giao tiếp trong kinh doanh luôn gấp rút về mặt thời gian
D. Tất cả đều đúng
Câu 41: Trong tâm lý học người ta chia các chức năng của giao tiếp ra thành 2 nhóm, đó là:
A. Chức năng thuần tuý xã hội và chức năng điều khiển
B. Chức năng thuần tuý xã hội và chức năng tâm lý xã hội
C. Chức năng thuần tuý xã hội và chức năng tâm lý xã hội
D. Chức năng tâm lý xã hội và chức năng tạo mối quan hệ
Câu 42: Người ta phân loại giao tiếp dựa vào:
A. 6 tiêu chuẩn
B. 5 tiêu chuẩn
C. 8 tiêu chuẩn
D. 4 tiêu chuẩn
Câu 43: Dựa vào nội dung tâm lý giao tiếp người ta phân ra:
A. Giao tiếp nhằm thông báo những thông tin mới
B. Giao tiếp trực tiếp
C. Giao tiếp nhằm kích thích, động viên hành động
D. cả a và c đều đúng
Câu 44: Dựa vào đối tượng hoạt động giao tiếp, người ta phân ra:
A. Giao tiếp nhân cách
B. Giao tiếp xã hội
C. Giao tiếp nhóm
D. Tất cả đều đúng
Câu 45: ….. là hoạt động xác lập và vận hành các mối quan hệ xã hội giữa người với người, hoặc giữa người với các yếu tố xã hội nhằm thoả mãn những nhu cầu nhất định:
A. Truyền thông
B. Thuyết phục
C. Giao tiếp
D. Thương lượng
Câu 46: Các chức năng thuần tuý xã hội của giao tiếp bao gồm:
A. Chức năng thông tin, tổ chức; Chức năng điều khiển; Chức năng cân bằng cảm xúc; Chức năng phát triển nhân cách
B. Chức năng tạo mối quan hệ; Chức năng điều khiển; Chức năng thông tin, tổ chức; Chức năng phối hợp hành động
C. Chức năng phối hợp hành động; Chức năng động viên, kích thích; Chức năng điều khiển; Chức năng thông tin, tổ chức
D. Chức năng thông tin, tổ chức; Chức năng điều khiển; Chức năng phối hợp hành động; Chức năng tạo mối quan hệ
Câu 47: Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián tiếp được phân chia dựa vào:
A. Nội dung tâm lý của giao tiếp
B. Tính chất tiếp xúc
C. Hình thức giao tiếp
D. Thái độ và sách lược giao tiếp
Câu 48: Dựa vào hình thức giao tiếp người ta chia thành:
A. Giao tiếp chính thức và giao tiếp không chính thức
B. Giao tiếp ở thế mạnh và giao tiếp ở thế yếu
C. Giao tiếp nhóm và giao tiếp xã hội
D. Tất cả đều sai
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận