Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm quản trị dịch vụ - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm dịch vụ bán hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:
A. Nguồn nội bộ
B. Khách hàng
C. Nhà phân phối
D. Tất cả các câu trên
Câu 2: Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:
A. Khách hàng, các nhà trung gian
B. Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty
C. Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn b ộ cán b ộ nhân viên trong công ty
D. Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài
Câu 3: Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:
A. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát
B. Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
C. Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định
D. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
Câu 4: Để quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây:
A. Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, Chiến lược nhân sự
B. Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt
C. Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, Chiến lược cạnh tranh
D. Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Chiến lược giá
Câu 5: Mô hình 5 lỗ hổng là mô hình khác biệt về hiểu bi ết và cảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa:
A. Khách hàng và nhà cung cấp
B. Khách hàng và trung gian
C. Khách hàng và khách hàng
D. Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấp
Câu 6: Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:
A. Quan trọng đối với khách hàng
B. Khác biệt so với các sản phẩm đã có
C. Ưu việt
D. Tất cả các câu trên
Câu 7: Để thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:
A. Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp
B. Nhu cầu của khách hàng
C. Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
D. Kỳ vọng của khách hàng
Câu 8: Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:
A. Sản xuất & bán dịch vụ
B. Phân phối & chuyển giao dịch vụ
C. Sản xuất, phân phối & bán dịch vụ
D. Sản xuất, phân phối & chuyển giao dịch vụ
Câu 9: Chuyển giao dịch vụ là quá trình:
A. Sáng tạo dịch vụ
B. Cung ứng dịch vụ
C. Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ
D. Sản xuất & bán dịch vụ
Câu 10: Cá nhân hóa dịch vụ là:
A. Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng đ ể thực hiện dịch vụ
B. Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng c ủa mình
C. Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hi ện dịch v ụ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 11: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm
A. Mọi khách hàng có nhu cầu
B. Khách hàng có sức mua
C. Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
D. Khách hàng trung thành
Câu 12: Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:
A. Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)
B. Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp
C. Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi
D. Các câu trên đều đúng
Câu 13: Là một doanh nghiệp dịch v ụ vừa & nhỏ, ai cũng có thể s ử d ụng. Để giới thiệu dịch vụ quả nhất, bạn phải làm cách nào: dịch vụ của c ủa mình một cách hiệu bạn không phải
A. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
B. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
C. Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều ng ười đ ến xem
D. Quảng cáo trên các báo
Câu 14: Một dịch vụ có chất lượng là:
A. Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
B. Dịch vụ có chi phí thấp
C. Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng
D. Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng
Câu 15: Định vị dịch vụ tốt:
A. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ
B. Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ
C. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
D. Câu b và câu c đúng
Câu 16: Với xu hướng đ ời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:
A. Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt
B. Rút ngắn giai đo ạn suy thoái càng ngắn càng tốt
C. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt
D. Rút ngắn giai đoạn phát triển & kéo dài giai đoạn bão hòa
Câu 17: Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:
A. Khách hàng
B. Đối thủ
C. Chu kỳ sống của sản phẩm
D. Nhà cung cấp
Câu 18: Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:
A. Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:
B. Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa
C. Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
D. Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.
Câu 19: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:
A. Sự phát triển của công nghệ
B. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
A. Differentiation, Cost leadership, Technology Innovation, Customer Intimacy
B. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.
C. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:
A. Giá trị tuyệt đối
B. Giá trị gia tăng
C. Giá trị cộng thêm
D. Giá trị mới
Câu 22: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
A. Product, Price, Place, Promotion
B. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process
C. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer service
D. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence
Câu 23: Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm:
A. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu
B. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên
C. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục
D. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động
Câu 24: Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:
A. Sứ mạng
B. Chiến lược
C. Các giá trị
D. Tất cả các câu trên
Câu 25: Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:
A. Giá tham khảo và Chi phí phi tiền tệ
B. Chi phí phi tiền tệ và Chi phí tiền tệ
C. Giá tham khảo và Chi phí tiền tệ
D. Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ
Câu 26: Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà Cty có thể kiểm soát được?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Chính phủ
C. Các lực lựơng xã hội
D. Nhân viên bán hàng
Câu 27: Để gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải
A. Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắ n càng tốt
B. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt
C. Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
D. Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.
Câu 28: Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là
A. Dịch vụ bao quanh
B. Dịch vụ chính
C. Dịch vụ phụ
D. Dịch vụ c ộng thêm
Câu 29: Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là
A. Dịch vụ cốt lõi
B. Dịch vụ chính
C. Dịch vụ phụ
D. Dịch vụ c ộng thêm
Câu 30: Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận