Trắc nghiệm quản trị dịch vụ - Phần 1

Trắc nghiệm quản trị dịch vụ - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 175 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm quản trị dịch vụ - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm dịch vụ bán hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ:

A. Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ

B. Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghi ệp

C. Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó

D. Cả 3 câu trên

Câu 2: Các mục tiêu tổng quát của chiêu thị:

A. Thông tin, tăng doanh số, nhắc nhở

B. Thông báo, thuyết phục, so sánh, nhắc nhở

C. Thông báo về sản phẩm mới, thuyết phục, nhắc nhở

D. Thông báo, thuyết phục, giải thích về dịch vụ

Câu 3: Giải pháp tăng năng suất dịch vụ:

A. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động

B. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và ng ười cung cấp dịch vụ

C. Tăng số lượng lao động

D. Câu a và câu b đúng

Câu 4: Vấn đề cơ bản mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể gặp phải trong quá trình tìm cách gia tăng lợi nhuận:

A. Giới hạn về vị trí

B. Giới hạn về khách hàng

C. Bị đối thủ cạnh tranh

D. Khả năng làm việc của nhân viên

Câu 5: Yếu tố con người trong marketing dịch vụ bao gồm:

A. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghi ệp

B. Nhân viên, khách hàng, các trung gian

C. Đối thủ cạnh tranh, nhân viên, các trung gian

D. Các trung gian, khách hàng, đối thủ cạnh tranh

Câu 6: Chiến lược có thể sử dụng để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp dịch vụ:

A. Đa khu vực

B. Đa ngành nghề

C. Đa dịch vụ

D. Tất cả các câu trên

Câu 7: Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng su ất d ịch v ụ:

A. Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy đ ịnh nh ưng không cần thiết

B. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của khách hàng

C. Nhân viên hiện đã làm việc hết năng suất

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 8: Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là:

A. Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp nhất có thể

B. Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đó đánh giá được d ịch v ụ cả về chất lượng & năng suất

C. Giảm thiểu sự khác biệt, từ đó cho phép định ngân sách chính xác & k ế hoạch hóa nhân sự.

D. Tất cả các câu trên

Câu 9: Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng:

A. Những gì họ cần ở mức giá thích hợp

B. Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi

C. Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi

D. Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá tr ị

Câu 10: Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào:

A. Bằng doanh thu bán hàng

B. Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên

C. Tăng trưởng thị phần

D. Cả 3 cách trên

Câu 11: Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn được tạo ra bởi:

A. Khách hàng

B. Nhân viên cung ứng

C. Doanh nghiệp

D. Các trung gian

Câu 12: Mô tả công việc là công việc thuộc giai đoạn nào trong các giai đoạn tuyển mộ nhân viên:

A. Giai đoạn đầu

B. Giai đoạn lựa chọn

C. Giai đoạn theo dõi

D. Tất cả các giai đoạn

Câu 13: Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công vi ệc, nhà tuyển dụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?

A. Tính cách và quan điểm cá nhân

B. Kinh nghiệm

C. Kiến thực chuyên môn

D. Tất cả các câu trên

Câu 14: Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng

A. Kinh nghiệm tiêu dùng

B. Tâm lý cá nhân

C. Thông tin truyền miệng

D. Cả 3 câu trên

Câu 15: Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng:

A. Giảm phí, gia tăng sức mua

B. Quảng cáo truyền miệng miễn phí

C. Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàng

D. Cả 3 câu trên

Câu 16: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là:

A. Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy

B. Tìm khách hàng mới

C. Xây dựng, duy trì khách hàng cũ, tìm khách hàng m ới

D. Cả 3 sai

Câu 17: Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ:

A. Mang lại lợi ích cho công ty

B. Mang lại lợi ích cho khách hàng

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

Câu 18: Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng:

A. Những gì họ cần ở mức giá thích hợp

B. Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi

C. Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi

D. Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị

Câu 19: Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào:

A. Bằng doanh thu bán hàng

B. Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên

C. Tăng trưởng thị phần

D. Cả 3 cách trên

Câu 20: Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động:

A. Đóng gói

B. Khuyến mãi

C. Bán hàng

D. Quảng cáo

Câu 21: Giá của dịch vụ là:

A. Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi s ử dụng dịch vụ

B. Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng

C. Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghi ệp

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 22: Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:

A. Các đặc tính

B. Các lợi ích

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 23: Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu :

A. Giá trị cảm nhận của dịch vụ bằng giá của dịch vụ

B. Giá của dịch vụ lớn hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ

C. Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 24: Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không th ực hi ện đúng các tiêu chuẩn đề ra):

A. Thiết kế dịch vụ theo kỳ vọng của khách hàng

B. Xây dựng chính sách nguồn nhân lực hiệu quả

C. Có biện pháp kích thích khách hàng đáp ứng vai trò

D. Câu b và câu c đúng

Câu 25: Ba mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuy ết ph ục và:

A. Quảng bá

B. Nhắc nhở

C. Kích thích tiêu dùng

D. Xây dựng thương hiệu

Câu 26: Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc là mâu thuẫn gi ữa:

A. Nhà cung ứng và nhà phân phối

B. Nhà phân phối và các đại lý

C. Các đại lý với nhau

D. Câu a và câu b đúng

Câu 27: Những yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ:

A. Giao tiếp, tính tin cậy, tính sẵn sàng, sự hiểu biết khách hàng

B. Nhân viên, uy tín doanh nghiệp, giá cả, quảng cáo

C. Sự an toàn, tính hữu hình hóa, khuyến mãi, giao tiếp

D. Giá cả, quảng cáo, khuyến mãi, tính sẵn sàng

Câu 28: Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:

A. Nguồn xuất phát

B. Kênh truyền thông

C. Thông điệp

D. Người nhận

Câu 29: Vai trò hỗ trợ của nhân viên trong marketing dịch vụ thể hiện ở:

A. Là người trực tiếp cung ứng dịch vụ cho khách hàng

B. Giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào đó

C. Làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn

D. Tham gia một phần vào dịch vụ

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm quản trị dịch vụ - Phần 1
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm