Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
09/11/2021
Thời gian
90 Phút
Tham gia thi
35 Lần thi
Câu 3: Phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 2\) có nghiệm là
A. x = -3
B. x = 1
C. x = 3
D. x = 8
Câu 4: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a.
A. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
C. a3
D. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
Câu 5: Tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{2018}}\left( {2x - 1} \right)\)
A. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
B. D = R
C. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4{x^3} + x - 1\) là:
A. \({x^4} + {x^2} + x + C.\)
B. \(12{x^2} + 1 + C.\)
C. \({x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + C.\)
D. \({x^4} - \frac{1}{2}{x^2} - x + C.\)
Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại C, CA = a, (SAB) vuông góc với (ABC) và diện tích tam giác SAB bằng \(\frac{{{a^2}}}{2}\). Tính độ dài đường cao SH của khối chóp S.ABC.
A. a
B. 2a
C. \(a\sqrt 2 .\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
Câu 8: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng l = 2a và chiều cao bằng \(h = a\sqrt 3 .\) Thể tích khối nón đã cho
A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)
B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}.\)
Câu 9: Khối cầu bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. \(72\pi .\)
B. \(48\pi .\)
C. \(288\pi .\)
D. \(144\pi .\)
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
B. (0;2).
C. (-2;0)
D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
Câu 11: Biết \(\log 3 = m,\,\,log5 = n\), tìm \({\log _9}45\) theo m, n.
A. \(1 - \frac{n}{{2m}}.\)
B. \(1 + \frac{n}{m}.\)
C. \(2 + \frac{n}{{2m}}.\)
D. \(1 + \frac{n}{{2m}}.\)
Câu 12: Hình trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a, chiều cao là h = 2a có thể tích là
A. \(V = 2\pi {a^3}.\)
B. \(V = \pi {a^3}.\)
C. \(V = 2\pi {a^2}.\)
D. \(V = 2\pi {a^2}h.\)
Câu 13: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1
B. Hàm số có giá trị cực tiểu tại x = 0
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3.\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3.\)
C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 3.\)
D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 3.\)
Câu 15: Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là
A. x = 1 và y = 2
B. x = 2 và y = 1
C. x = 1 và y = -3
D. x = -1 và y = 2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x - 1}} > 27\) là
A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 18: Cho các số thực a, b ( a < b). Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thì
A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = f'\left( a \right) - f'\left( b \right).\)
B. \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} = f\left( b \right) - f\left( a \right).\)
C. \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} = f\left( a \right) - f\left( b \right).\)
D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = f'\left( b \right) - f'\left( a \right).\)
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = 6 - 4i là
A. \(\overline z = - 6 + 4i.\)
B. \(\overline z = 4 + 6i.\)
C. \(\overline z = 6 + 4i.\)
D. \(\overline z = - 6 - 4i.\)
Câu 20: Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} = - 4 - 5i\). Tìm số phức \(z = {z_1} + {z_2}\).
A. z = 2 + 2i.
B. z = - 2 - 2i.
C. z = 2 - 2i.
D. z = - 2 + 2i.
Câu 21: Số phức z thỏa mãn \(\overline z = 1 - 2i\) được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm nào sau?
A. Q(-1;-2)
B. M(1;2)
C. P(-1;2)
D. N(1;-2)
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (Oxy) là điểm M có tọa độ
A. M(1;-2;0)
B. M(0;-2;3)
C. M(1;0;3)
D. M(2;-1;0)
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 10y - 6z + 49 = 0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(-4;5;-3) và R = 1
B. I(4;-5;3) và R = 7
C. I(-4;5;-3) và R = 7
D. I(4;-5;3) và R = 1
Câu 24: Cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 1 + t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\). Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
A. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)
B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}\)
C. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{2}\)
D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)
Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}\) không đi qua điểm nào dưới đây?
A. A(-1;2;0)
B. B(-1;-1;1)
C. C(3;-3;-1)
D. D(1;-2;0)
Câu 26: Cho hàm số \(y = \sqrt {x + \frac{1}{x}} \). Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) bằng
A. 2
B. \(\sqrt 2 .\)
C. 4
D. 1
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng AC và DA' bằng
A. 60o
B. 45o
C. 90o
D. 120o
Câu 29: Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}.\)
B. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}.\)
C. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}.\)
D. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}.\)
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + 2} \right) \le 3\) là
A. \(S = ( - \infty ; - 5] \cup {\rm{[}}5; + \infty ).\)
B. S = Ø
C. S = R
D. S = [-5;5]
Câu 32: Cho một hình chữ nhật có đường chéo có độ dài 5, một cạnh có độ dài 3. Quay hình chữ nhật đó (kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh có độ dài lớn hơn, ta thu được một khối trụ có thể tích là
A. \(12\pi \)
B. \(48\pi \)
C. \(36\pi \)
D. \(45\pi \)
Câu 33: Cho tích phân \(I = \int\limits_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {x + 1} }}dx} \). Viết dạng của I khi đặt \(t = \sqrt {x + 1} \).
A. \(\int\limits_1^2 {\left( {2{t^2} + 2t} \right)dt.} \)
B. \(\int\limits_1^2 {\left( {2{t^2} - 2t} \right)dt.} \)
C. \(\int\limits_1^2 {\left( {{t^2} - 2t} \right)dt.} \)
D. \(\int\limits_1^2 {\left( {2{t^2} - t} \right)dt.} \)
Câu 34: Đồ thị trong hình bên là của hàm số y = f(x), S là diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình). Chọn khẳng định đúng.
A. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} .\)
B. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} .\)
C. \(S = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} .\)
D. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} .\)
Câu 35: Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 3i,\,{z_2} = 3 - 4i\). Môđun của số phức \(\omega = {z_1} + {z_2}\) bằng
A. \(\sqrt {17} .\)
B. \(\sqrt {15} .\)
C. 17
D. 15
Câu 36: Gọi zo là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(2{z^2} - 6z + 5 = 0\). Tìm iz0?
A. \(i.{z_0} = - \frac{1}{2} + \frac{3}{2}i.\)
B. \(i.{z_0} = \frac{1}{2} + \frac{3}{2}i.\)
C. \(i.{z_0} = - \frac{1}{2} - \frac{3}{2}i.\)
D. \(i.{z_0} = \frac{1}{2} - \frac{3}{2}i.\)
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\). Mặt phẳng (P) vuông góc với (d) có véc – tơ pháp tuyến là
A. \(\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right).\)
B. \(\overrightarrow n \left( {2; - 1;2} \right).\)
C. \(\overrightarrow n \left( {1;4;1} \right).\)
D. \(\overrightarrow n \left( {2;1;2} \right).\)
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; - 2; - 3} \right),B\left( { - 1;4;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d?
A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}.\)
D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
Câu 39: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 năm và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
A. \(\frac{4}{{63}}.\)
B. \(\frac{1}{{252}}.\)
C. \(\frac{8}{{63}}.\)
D. \(\frac{1}{{945}}.\)
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a,AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
A. \(\frac{{a\sqrt {1315} }}{{89}}.\)
B. \(\frac{{2a\sqrt {1315} }}{{89}}.\)
C. \(\frac{{a\sqrt {1513} }}{{89}}.\)
D. \(\frac{{2a\sqrt {1513} }}{{89}}.\)
Câu 47: Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3} - x\ln x\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 2]. Khi đó tích M.m bằng
A. \(2\sqrt 7 + 4\ln 2.\)
B. \(2\sqrt 7 + 4\ln 5.\)
C. \(2\sqrt 7 - 4\ln 5.\)
D. \(2\sqrt 7 - 4\ln 2.\)
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC' bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8
B. \(8\sqrt 2 \)
C. \(16\sqrt 2 \)
D. \(24\sqrt 3 \)
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận