Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Chính Thắng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Chính Thắng

  • 05/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 423 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Chính Thắng. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

09/11/2021

Thời gian

90 Phút

Tham gia thi

30 Lần thi

Câu 5:

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 7x + 10} \right)^{\frac{5}{3}}}\) là

A. \(R\backslash \left\{ {2;5} \right\}\)

B. (2;5)

C. \(\left( { - \infty ;\,2} \right) \cup \left( {5;\, + \infty } \right)\)

D. R

Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. \(\int {f\left( x \right)} dx = f'\left( x \right) + C\)

B. \(\int {f\left( x \right)} dx = f'\left( x \right)\)

C. \(\int {f'\left( x \right)} dx = f\left( x \right) + C\)

D. \(\int {f'\left( x \right)} dx = f\left( x \right)\)

Câu 7:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{2}\). Thể tích khối chóp S.ABCD là 

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)

B. \({a^3}\sqrt 2 \)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

Câu 9:

Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Thể tích khối cầu đã cho bằng

A. \(\frac{{32\pi }}{3}\)

B. \(8\pi \)

C. \(16\pi \)

D. \(4\pi \)

Câu 10:

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Biết \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}-2x\), mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty  \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;0 \right)\)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\).

Câu 11:

Với a, b là các số thực dương tùy ý, \(\log \frac{{{a^3}}}{b}\) bằng

A. \(3\log a + \log b\)

B. \(3\log a.\log b\)

C. \(\frac{{3\log a}}{{\log b}}\)

D. \(3\log a - \log b\)

Câu 14:

Biết đồ thị sau là của một trong bốn hàm số cho trong bốn phương án. Hỏi nó là đồ thị của hàm số nào ?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)

Câu 20:

Tìm số phức liên hợp của số phức \(z =  - 2i\left( {5 + i} \right)\). 

A. \(\overline z  =  - 2 - 10i\)

B. \(\overline z  = 2 + 10i\)

C. \(\overline z  =  - 2 + 10i\)

D. \(\overline z  = 2 - 10i\)

Câu 21:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào ?

A. z =  - 2 + i

B. z = 1 - 2i

C. z = 2 + i

D. z = 1 + 2i

Câu 23:

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( {1; - 4;3} \right)\), bán kính \(R = 3\sqrt 2 \). 

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 18\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\sqrt 2 \)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\sqrt 2 \)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 1}}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng d ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 3t\\ z = - 5 - t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = - 6t\\ z = 5 - 2t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 3t\\ z = - 1 - 5t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 3\\ z = 5 - t \end{array} \right.\)

Câu 31:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log _2^2x - 5{\log _2}x + 4 \ge 0\).

A. \(S = \left[ {2;16} \right]\)

B. \(S = \left( {0;2} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)

Câu 33:

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) bằng cánh đặt \(u = {x^2} - 1\), mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)

B. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)

C. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)

D. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)

Câu 35:

Tìm môđun của số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z + 3 + 2i = 0\).

A. \(\sqrt {13} \)

B. \(\frac{{\sqrt {26} }}{2}\)

C. \(\frac{{13}}{2}\)

D. 2

Câu 36:

Kí hiệu \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{{z}^{2}}-16z+17=0.\) Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w=i{{z}_{0}}\)?

A. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right)\)

B. \({M_2}\left( { - \frac{1}{2};2} \right)\)

C. \({M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right)\)

D. \({M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right)\)

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -1;1;3 \right)\) và hai đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{3}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{1}\), \(\Delta ':\frac{x+1}{1}=\frac{y}{3}=\frac{z}{-2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với \(\Delta \) và \(\Delta '\) ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 + t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 1 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 - t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Chính Thắng
Thông tin thêm
  • 30 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh