Câu hỏi:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {x^3} - 7{x^2} + 11x - 3\) trên đoạn [0;2].
A. m = 10
B. m = 2
C. m = -1
D. m = -3
Câu 1: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây
Công thức đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) là
A. x = 1
B. x = -2
C. x = 2
D. x = -1
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và MN.
A. \(\frac{{3\sqrt 5 a}}{{10}}\)
B. \(\frac{{\sqrt 5 a}}{{10}}\)
C. \(\frac{a}{2}\)
D. a
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x+4y+2z+4=0\) và điểm \(A\left( 1;-2;3 \right)\). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( P \right)\).
A. \(d = \frac{5}{9}\)
B. \(d = \frac{5}{{29}}\)
C. \(d = \frac{{5\sqrt {29} }}{{29}}\)
D. \(d = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.
A. h = a
B. h = 3a
C. h = 9a
D. \(h = \frac{a}{3}\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( {1; - 4;3} \right)\), bán kính \(R = 3\sqrt 2 \).
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 18\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\sqrt 2 \)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\sqrt 2 \)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Gọi x1, x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình \({\log _2}\left( {1 + x} \right) < 2\). Tính giá trị của \(P = {x_1} + {x_2}\).
A. P = 6
B. P = 4
C. P = 5
D. P = 3
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Chính Thắng
- 31 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận