Câu hỏi:
Gọi x1, x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình \({\log _2}\left( {1 + x} \right) < 2\). Tính giá trị của \(P = {x_1} + {x_2}\).
A. P = 6
B. P = 4
C. P = 5
D. P = 3
Câu 1: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{2}\). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
B. \({a^3}\sqrt 2 \)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) + 2020} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2
B. 3
C. 2018
D. 2022
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x+4y+2z+4=0\) và điểm \(A\left( 1;-2;3 \right)\). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( P \right)\).
A. \(d = \frac{5}{9}\)
B. \(d = \frac{5}{{29}}\)
C. \(d = \frac{{5\sqrt {29} }}{{29}}\)
D. \(d = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(f\left( {\sin x} \right) = 1\) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Nếu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = 2 - 3i thì
A. ab = -1
B. ab = -6i
C. ab = -6
D. ab = 6
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Kí hiệu \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{{z}^{2}}-16z+17=0.\) Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w=i{{z}_{0}}\)?
A. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
B. \({M_2}\left( { - \frac{1}{2};2} \right)\)
C. \({M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right)\)
D. \({M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right)\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Chính Thắng
- 31 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận