Câu hỏi:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + 2} \right) \le 3\) là
A. \(S = ( - \infty ; - 5] \cup {\rm{[}}5; + \infty ).\)
B. S = Ø
C. S = R
D. S = [-5;5]
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:
Hỏi hàm số y = f(|x|) có bao nhiêu cực trị?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Khối cầu bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. \(72\pi .\)
B. \(48\pi .\)
C. \(288\pi .\)
D. \(144\pi .\)
05/11/2021 7 Lượt xem
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3.\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3.\)
C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 3.\)
D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 3.\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (Oxy) là điểm M có tọa độ
A. M(1;-2;0)
B. M(0;-2;3)
C. M(1;0;3)
D. M(2;-1;0)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a,AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
A. \(\frac{{a\sqrt {1315} }}{{89}}.\)
B. \(\frac{{2a\sqrt {1315} }}{{89}}.\)
C. \(\frac{{a\sqrt {1513} }}{{89}}.\)
D. \(\frac{{2a\sqrt {1513} }}{{89}}.\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm
- 35 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận