Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 6

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 6

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 529 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 6. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hành chính nhân sự. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

10 Lần thi

Câu 1: Kỹ năng cơ bản của nhà lãnh đạo.

A. Kỹ năng hoạch định

B. Kỹ năng tổ chức

C. Kỹ năng nhận thức

D. Kỹ năng diễn giải

Câu 2: Nhà quản trị cấp cao?

A. Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại và phát triển những cách thức để thực hiện các chính sách và các mục tiêu được xác lập bởi cấp cao hơn.

B. Có nghĩa vụ chủ yếu trong việc thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định, hoạt động bình thường của các hoạt động hiện hữu trong tổ chức.

C. Nghĩa vụ chủ yếu trong việc ra những quyết định chiến lược Kỹ năng kỹ thuật là quan trọng hơn so với kỹ năng nhận thức hoặc kỹ năng quan hệ.

Câu 3: “ Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình” là:

A. Chiến lược quyết đoán

B. Chiến lược đưa ra lý do.

C. Chiến lược tham khảo cấp trên.

D. Chiến lược liên minh.

Câu 4: Tác động mang lại kết quả tốt trong công việc và trong cả mối quan hệ làm việc.

A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia.

B. Sự tuân thủ, phục tùng.

C. Sự kháng cự, chống lại

D. Sự thỏa mãn yêu cầu các bên.

Câu 5: Phạm vi ảnh hưởng của quyền lực:

A. Ảnh hưởng đối với người dưới quyền.

B. Ảnh hưởng đối với cấp trên.

C. Cả những người ngoài tổ chức như nhà cung ứng

D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Quyền lực cá nhân gồm:

A. Tài năng chuyên môn.

B. Sự thân thiện, sự trung thành

C. Sức hấp dẫn, lôi cuốn

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Chiến lược quyết đoán cần:

A. Đưa ra các thay đổi về trách nhiệm và nghĩa vụ.

B. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người khác

C. Các vấn đề phải được trình bày một cách logic.

D. Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽ.

Câu 8: Khi một nổ lực ảnh hưởng được thực hiện nó có thể tạo ra các kết cục sau:

A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia.

B. Sự tuân thủ, sự phục tùng

C. Sự kháng cự, chống đối

D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Chiến lược thân thiện bao gồm việc làm cho mọi người nhìn bạn như là…?

A. Một người hòa đồng

B. Một người thân thiện

C. Một người tốt

D. Một người vui vẻ

Câu 11: Bước đầu tiên trong cuộc họp giải quyết vấn đề là gì?

A. Chuẩn bị cuộc họp

B. Xác định nguyên nhân của vấn đề

C. Chẩn đoán vấn đề

D. Trình bày vấn đề

Câu 12: Các yếu tố liên quan đến khái niệm lãnh đạo.

A. Ảnh hưởng, ý định, trách nhiệm cá nhân chính trực.

B. Những người ủng hộ ( phục tùng), mục đích được chia sẻ, thay đổi.

C. Tất cả đều sai.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Điểm khác nhau giữa lãnh đạo với quản trị?

A. Tạo viễn cảnh, chiến lược.

B. Tạo lập văn hóa và các giá trị chia sẻ.

C. Hành động như người hướng dẫn, động viên và phục vụ.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 14: Nghiên cứu về lãnh đạo là?

A. Nghiên cứu về sự tác động của con người vào con người.

B. Nghiên cứu về ảnh hưởng đối với cấp trên.

C. Nghiên cứu về ảnh hưởng đối với cấp dưới.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 15: “Quyền lực gắn liền với vị trí chính thức trong tổ chức đôi khi được gọi là quyền hợp pháp” thuộc dạng quan hệ:

A. Quyền lực vị trí

B. Quyền hạn chính thức.

C. Quyền lực cá nhân.

D. Quyền lực chính trị.

Câu 16: Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào:

A. Sự thỏa mãn và hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền.

B. Người dưới quyền đáp ứng mọi yêu cầu của lãnh đạo

C. Sự hài lòng của người ra quyền lực

D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng nhằm đạt tới các mục tiêu sau:

A. Đạt được sự giúp đỡ

B. Làm cho người khác cảm thấy họ là quan trọng.

C. Cư xử một cách thân thiện.

D. Làm cho công việc, nhiệm vụ trở nên quan trọng.

Câu 18: “Kỹ năng quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách” thuộc :

A. Kỹ năng kỹ thuật

B. Kỹ năng chuyên môn

C. Kỹ năng nhận thức

D. Kỹ năng quan hệ.

Câu 19: Nhược điểm nào sau đây là một trong những nhược điểm của “chiến lược mặc cả”?

A. Chỉ tập trung cho những đối tượng quen với sự trao đổi

B. Sẽ phá vỡ các mối quan hệ làm việc nếu sử dụng nó thường xuyên

C. Những người khác sẽ nghi ngờ về động cơ của bạn

D. Gây ra sự phản kháng của đối tượng

Câu 20: Nguyên tắc “cho đi một cái gì đó nhằm đạt được một cái khác” là nguyên tắc của chiến lược nào sau đây?

A. Chiến lược liên minh

B. Chiến lược mặc cả

C. Chiến lược tham khảo cấp trên

D. Chiến lược trừng phạt

Câu 21: “Thay đổi một cách chậm chạp, từ tình trạng cũ sang tình trạng mới” là sự thay đổi:

A. Thay đổi phát triển

B. Thay đổi chuyển dạng

C. Thay đổi căn bản về chất

D. Tất cả đều đúng.

Câu 22: Yếu tố “tầm nhìn” được Conger và Kanungo đề cập trong thuyết lãnh đạo hấp dẫn của họ, đó là:

A. Biết hy sinh vì lợi ích cho người dưới quyền

B. Biết nhìn xa trông rộng và chỉ ra con đường tươi sáng hơn cho người dưới quyền

C. Biết cách tỉnh ngộ người dưới quyền

D. Biết sử dụng chiến lược độc đáo

Câu 23: Thuận lợi đạt được khi quy mô của một nhóm trở nên to lớn hơn, đó là:

A. Sử dụng trí tuệ tập thể và viễn cảnh rộng lớn hơn cho việc giải quyết vấn đề

B. Sự thống trị của một số ít những người nói nhiều và những người tích cực

C. Truyền thông tin giữa các thành viên sẽ nhanh hơn, thuận lợi hơn

D. Cơ hội phát biểu cho các thành viên tăng lên

Câu 24: Trong lãnh đạo ra quyết định, định hướng nhiệm vụ không gồm những dạng hành vi nào:

A. Tổ chức quá trình

B. Tóm tắt và tổng kết

C. Điều hòa và hỗ trợ

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 26: Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với những người quản trị cấp trung?

A. kỹ năng kỹ thuật

B. Kỹ năng nhận thức

C. Kỹ năng quan hệ

D. Cả 3 kỹ năng trên

Câu 27: Đối với người quản trị cấp cao, kỹ năng nào quan trọng hơn so với lãnh đạo cấp trung và cấp thấp?

A. Kỹ năng kỹ thuật

B. Kỹ năng nhận thức

C. Kỹ năng quan hệ

D. Cả 3 kỹ năng trên

Câu 28: Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với những người lãnh đạo cấp thấp?

A. Kỹ năng kỹ thuật

B. Kỹ năng nhận thức

C. Kỹ năng quan hệ

D. Cả 3 kỹ năng trên

Câu 29: Những nhà lãnh đạo cấp cao có nghĩa vụ chủ yếu trong việc gì?

A. Ra những quyết định chiến lược

B. Ra quyết định đào thải nhân viên

C. Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại

D. Đánh giá chiến lược do cấp dưới đề ra

Câu 30: Các kỹ năng có bản của nhà quản trị là gì?

A. Chuyên môn, giao tiếp, thực tế

B. Kỹ thuật, chuyên môn, giao tiếp

C. Lãnh đạo, diễn giải, quan hệ

D. Kỹ thuật, quan hệ, nhận thức

Câu 31: Ưu điểm của phong cách lãnh đạo độc đoán

A. Cho phép khai thác những sáng kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền, của tập thể

B. Cho phép phát huy tối đa năng lực sánh tạo của người dưới quyền.

C. Cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Thuyết “Đường dẫn tới mục tiêu” cho rằng người lãnh đạo có thể nâng cao đông cơ của người dưới quyền, bằng cách:

A. Làm cho người dưới quyền nhận thức rõ các mục tiêu của công việc

B. Gắn chặt các phần thưởng có ý nghĩa với việc đạt được mục tiêu

C. Giải thích một cách rõ ràng, cách thức mà các mục tiêu và các phần thưởng mong đợi có thể đạt được

D. Tất cả đều đúng

Câu 34: Theo Paul Hershey vả Ken Blanchart, người lãnh đạo nên có phong cách chỉ đạo đối với những người ở giai đoạn nào?

A. Giai đoạn: người bắt đầu nhiệt tình

B. Giai đoạn: người học việc vỡ mộng

C. Giai đoạn: người tham gia miễn cưỡng

D. Giai đoạn: người thực hiện tuyệt đỉnh

Câu 35: Theo Paul Hershey vả Ken Blanchart, người lãnh đạo nên có phong cách hỗ trợ đối với những người ở giai đoạn nào?

A. Giai đoạn: người bắt đầu nhiệt tình

B. Giai đoạn: người học việc vỡ mộng

C. Giai đoạn: người tham gia miễn cưỡng

D. Giai đoạn: người thực hiện tuyệt đỉnh

Câu 36: Dạng thay đổi nào sau đây thường xảy ra ở những công ty đang đình đốn, bế tắc?

A. Thay đổi phát triển

B. Thay đổi căn bản về chất

C. Thay đổi căn bản về lượng

D. Thay đổi chuyển dạng

Câu 37: Những người theo thuyết “đường dẫn đến mục tiêu” đưa ra những phong cách lãnh đạo nào?

A. Phong cách: chỉ đạo, hỗ trợ, tham gia, định hướng thành tựu

B. Phong cách: chỉ đạo, kèm cặp, hỗ trợ, ủy quyền

C. Phong cách: chỉ đạo, giám sát, điều hành, ra quyết định

D. Phong cách: hỗ trợ, kèm cặp, điều hành, tham gia

Câu 39: Ưu điểm của phong cách độc đoán là gì?

A. Nó cho phép khai thác những sáng kiến và kinh nghiệm của những người dưới quyền,của tập thể

B. Nó cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền

C. Nó cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 40: Các vai trò tương tác bao gồm?

A. Vai trò: đại diện, phát ngôn, khởi sướng

B. Vai trò: lãnh đạo, liên lạc, giám sát

C. Vai trò: thương thảo, lãnh đạo, thông tin

D. Vai trò: đại diện, lãnh đạo, liên lạc

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 6
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm