Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 10. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hành chính nhân sự. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
3 Lần thi
Câu 1: Theo R.Tannenbaum và Schumidt, những áp lực từ người lãnh đạo bao gồm?
A. Hệ thống giá trị, đặc tính cá nhân, năng lực trình độ, những kinh nghiệm của người lãnh đạo
B. Mức độ nhu cầu độc lập của người dưới quyền, sự sẵn lòng nhận trách nhiệm trong việc tham gia vào việc ra các quyết đinh
C. Những yếu tố của văn hóa tổ chức, mức độ vững chắc của nhóm, sức ép của thời gian hay tính cấp bách của việc giải quyết vấn đề, hệ thống đãi ngộ và động viên trong tổ chức
D. Tất cả đều sai
Câu 2: P. Hersey & Banchard cho rằng. Với người bắt đầu nhiệt tình thì người lãnh đạo nên có
A. Phong cách kèm cặp
B. Phong cách hỗ trợ
C. Phong cách chỉ đạo
D. Phong cách ủy quyền
Câu 3: Trong phong cách kèm cặp với người học việc vỡ mộng
A. Người lãnh đạo đưa ra các chỉ dẫn cụ thể và giám sát chặt chẽ việc thực hiện các chỉ dẫn
B. Gần gũi, thảo luận vấn đề với người dưới quyền, khai thông các vướng mắc và tạo điều kiện thuận lợi cho người dưới quyền hoàn thành nhiệm vụ
C. Giao nhiệm vụ và mở rộng quyền cho người dưới quyền tự giải quyết công việc được giao
D. Lãnh đạo giải thích các quyết, gần gũi để giám sát, giúp đỡ và động viên người dưới quyền
Câu 4: Người lãnh đạo có định hướng nhiệm vụ
A. Là người quan tâm đến những người khác, chú trọng tới các quan hệ con người, nhạy cảm với cảm xúc của những người khác
B. Chú trọng vào việc chỉ đạo công việc cho người dưới quyền, quan tâm tới cấu trúc công việc, là người định hướng mục tiêu và quan tâm cao tới hiệu suất
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 5: Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự có thể có các loại kháng cự nào?
A. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi cơ cấu
B. Thay đổi về chất, thay đổi về lượng, thay đổi phát triển
C. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất
D. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng
Câu 6: Yếu tố được xem là quan trọng nhất trong việc xác định mức độ thuận lợi của tình huống là:
A. Cấu trúc nhiệm vụ
B. Quan hệ giữa người lãnh đạo và người dưới quyền
C. Quyền lực chính thức của người lãnh đạo
D. Quyền lực phụ trợ của người lãnh đạo
Câu 7: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách lãnh đạo tự do
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Chức năng của nhà lãnh đạo là:
A. Động viên khuyến khích nhân viên
B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Nhu cầu quyền lực là nhu cầu:
A. Kiểm soát và ảnh hưởng môi trường làm việc của người khác, kiểm soát và ảnh hưởng tới người khác
B. Giám sát môi trường làm việc của người khác, tác động tới người khác
C. Thể hiện sự vượt trội về khả năng làm việc với người khác
D. Tạo sự ràng buộc với người khác, khiến người khác phải e sợ mình
Câu 10: Đối tượng tuân thủ vì đối tượng tin rằng chủ thể có quyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu mà đối tượng có nghĩa vụ phải chấp hành là đặc trưng của quyền:
A. Quyền trừng phạt
B. Quyền chuyên môn
C. Quyền hợp pháp
D. Quyền tham chiếu
Câu 11: Một trong những phong cách của nhà lãnh đạo là?
A. Độc đoán
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Cả 3 đều đúng
Câu 12: Theo Kotter, lãnh đạo là………..
A. Thích ứng với sự thay đổi
B. Ngăn cản sự thay đổi
C. Tìm kiếm sự thay đổi
D. Thích ứng với sự phức tạp
Câu 13: “ Lãnh đạo là sự ảnh hưởng mang tính tương tác, được thể hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể” Khái niệm trên của tác giả?
A. Janda
B. Tannenbaum, Weschler & Masarik
C. Jacobs
D. Rauch & Bahling
Câu 14: Trách nhiệm nào sau đây là trách nhiệm số 1 của nhà lãnh đạo?
A. Trách nhiệm với nhóm
B. Trách nhiệm với công việc
C. Trách nhiệm với mọi người trong nhóm
D. Trách nhiệm với chính bản thân nhà lãnh đạo
Câu 15: “Nghệ thuật lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác” là khái niệm theo quan điểm của:
A. Hemphill & Coons
B. Janda
C. Jacobs
D. Katz & Kahn
Câu 16: Quyền lực cá nhân không được thể hiện qua:
A. Tài năng chuyên môn
B. Sự trung thành
C. Sự lơi cuốn, hấp dẫn
D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Một trong các kỹ năng quản trị là:
A. Kỹ năng quan hệ
B. Kỹ năng quyết đoán
C. kỹ năng thích ứng
D. Kỹ năng tự tin
Câu 18: “Người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền lực thực hiện những nhiệm vụ không được quy định” là theo quan điểm của ai:
A. Burns
B. Bass
C. Conger&Kanungo
D. Kurt
Câu 19: Các nhân tố xác định hiệu quả nhóm:
A. Quy mô và thành phần của nhóm
B. Sự khác biệt về địa vị
C. Sự vững chắc của nhóm
D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: niệm “ lãnh đạo được ưa thích hơn quản trị” trong nghệ thuật lãnhđạo là của nước nào
A. Mỹ
B. Anh
C. Nhật
D. Đức
Câu 23: chiến lược thường thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại”thuộc chiến lược nào
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược mặc cả
C. Chiến lược đưa ra lý do
D. Chiến lược liên minh
Câu 24: Trong các yếu tố sau đây, đâu là yếu tố thuộc “phẩm chất” của người lãnh đạo.
A. Sang tạo
B. Nhận thức
C. Tài giỏi thông minh
D. Có tinh thần hợp tác
Câu 25: “ vai trò người khởi xướng” là vai trò thuộc vai trò nào.
A. Vai trò thông tin
B. Vai trò quyết định
C. Vai trò lãnh đạo
D. Vai trò tương tác
Câu 26: “ người lãnh đạo nắm tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lựctrong tay,. Cấp dưới chỉ được cấp trên cung cấp thông tin tối thiểu, cần thiết đểthực hiện nhiệm vụ” là phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách dân chủ
B. Phong cách độc đoán
C. Phong cách tự do
D. Phong cách độc tài
Câu 27: Thuật ngữ “ Charisma” có ý nghĩa?
A. Người dưới quyền tin rằng những niềm tin của người lãnh đạo là đúng đắn
B. Sự tương đồng, giống nhau giữa những niềm tin của người dưới quyền vàcủa người lãnh đạo
C. Sự chấp nhận không điều kiện của người dưới quyền đối với người lãnh đạo
D. Sự ảnh hưởng không dưa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trênnhận thức của người dưới quyền về người lãnh đạo là người lãnh đạo đượcphú cho những phẩm chất đặc biệt
Câu 28: Chức năng nào thuộc chức năng duy trì nhóm
A. Làm rõ việc thông tin
B. Kiểm nghiệm và nhất trí
C. Kiểm soát và duy trì
D. Tổ chức quá trình
Câu 29: Tình huống nào hướng trung tâm về người dưới quyền nhất
A. Người lãnh đạo trình bày ý tưởng và đề nghị cấp dưới đặt câu hỏi
B. Người lãnh đạo trình bày vấn đề, đề nghị góp ý và sau đó ra quyết định
C. Người lãnh đạo đưa ra quyết định dự kiến
D. Người lãnh đạo xác định giới hạn va yêu cầu nhóm đưa ra quyết định
Câu 30: Trong thuyết đương dẫn đến mục tiêu, phong cách nào không nằm trongnhững phong cách lãnh đạo chính.
A. Phong cách chỉ đạo
B. Phong cách độc đoán
C. Phong cách hỗ trợ
D. Phong cách tham gia
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận