Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 8

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 8

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 366 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 8. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hành chính nhân sự. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 1: Khám phá và giải quyết các vấn đề của quá trình là mục tiêu của hành vi:

A. Thiếp lập tiêu chuẩn.

B. Phân tích quá trình.

C. Kiểm soát và duy trì.

D. Tổ chức quá trình.

Câu 2: Chọn câu đúng. Theo Boyatxis người lãnh đạo thành công là :

A. Dám nhận lỗi.

B. Dám nhận trách nhiệm, lịch thiệp.

C. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm.

D. Dám nhận lỗi, định hướng hiệu suất

Câu 3: Ở Anh, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn?

A. Lãnh đạo

B. Quản trị

C. Chỉ huy

D. Cả 3 câu đều không đúng

Câu 4: Ở Mỹ, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn?

A. Lãnh đạo

B. Quản trị

C. Chỉ huy

D. Cả 3 câu đều không đúng

Câu 5: Theo Kotter, khái niệm lãnh đạo là gì?

A. Là cư xử của một cá nhân khi anh ta lãnh đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới mục tiêu chung.

B. Là sự thích ứng với sự thay đổi.

C. Là quá trình ảnh hưởng tới nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu

D. Cả ba câu đều đúng.

Câu 7: Yếu tố quan trọng nhất của việc xác định mức độ thuận lợi của tình huống?

A. Cấu trúc nhiệm vụ

B. Quan hệ giữa người lãnh đạo và người dưới quyền

C. Quyền lực chính thức của người lãnh đạo

D. Tài năng của người lãnh đạo

Câu 8: Theo nghiên cứu của Kurt Lewwin, nhà lãnh đạo có những phong cách nào?

A. Phong cách độc lập

B. Phong cách riêng biệt

C. Phong cách quan tâm đến nhân viên

D. Phong cách dân chủ

Câu 9: Những vai trò của nhà lãnh đạo?

A. Vai trò thông tin

B. Vai trò điều khiển

C. Vai trò thực hiện

D. Vai trò kiểm tra

Câu 10: Theo Mc Clelland, con người có những nhu cầu cơ bản nào?

A. Nhu cầu an toàn

B. Nhu cầu liên minh

C. Nhu cầu được tôn trọng

D. Nhu cầu được thể hiện

Câu 11: Trong các thuyết theo tình huống thì thuyết nào được nghiên cứu kỹ và biết đến nhiều nhất?

A. Thuyết chu kỳ mức độ trưởng thành của người lao động

B. Thuyết ngẫu nhiên

C. Thuyết đường dẫn đến mục tiêu

D. Miền lựa chọn liên tục hành vi lãnh đạo

Câu 12: Phong cách lãnh đạo nào sau đây là phong cách tốt nhất theo nghiên cứu của trường đại học OHIO?

A. Quan tâm tới công việc cao và con người thấp.

B. Quan tâm tới công việc cao và con người cao.

C. Quan tâm tới công việc thấp và con người cao.

D. Quan tâm tới công việc thấp và con người thấp.

Câu 13: Phong cách lãnh đạo nào sau đây không thuộc nghiên cứu của Kurt Lewin?

A. Phong cách độc đoán.

B. Phong cách dân chủ.

C. Phong cách chỉ đạo.

D. Phong cách tự do

Câu 14: Trong các vai trò sau, vai trò nào không thuộc “Các vai trò thông tin” của nhà quản trị?

A. Vai trò giám sát

B. Vai trò liên lạc

C. Vai trò cung cấp thông tin.

D. Vai trò phát ngôn.

Câu 15: Kỹ năng nào sau đây không thuộc một trong chín kỹ năng có tương quan chặt với những nhà quản trị thành công mà Boyatzis đưa ra?

A. Chủ động.

B. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm.

C. Kỹ năng nhận thức, khái quát hóa.

D. Hoạch định

Câu 16: “Sử dụng cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình” là cách sử dụng để thực hiện chiến lược nào?

A. Chiến lược tham khảo cấp trên.

B. Chiến lược liên minh.

C. Chiến lược quyết đoán.

D. Chiến lược đưa ra lý do

Câu 17: Khái niệm lãnh đạo nào sau đây là của Hemphill & Coons?

A. Lãnh đạo là cư xử của 1 cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.

B. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác

C. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu.

D. Lãnh đạo là thích ứng với sự thay đổi.

Câu 18: Kiểu nghiên cứu chú trọng vào việc mô tả các dạng hành vi của nhà lãnh đạo thuộc về cách tiếp cận nào?

A. Tiếp cận theo phong cách.

B. Tiếp cận theo phẩm chất.

C. Tiếp cận theo tình huống

D. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng.

Câu 19: Khi trình bày với các nhân viên, lãnh đạo không nên làm gì?

A. Chủ quan hóa vấn đề

B. Thể hiện những lợi ích chung

C. Cụ thể hóa nhữngmục tiêu chủ yếu

D. Ngắn gọn, đơn giản, dễ hiểu.

Câu 20: Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận là mục tiêu của hành vi:

A. Kiểm nghiệm sự nhất trí

B. Điều hòa

C. Tổ chức quá trình

D. Thiết lập tiêu chuẩn

Câu 21: P.Hersey và K.Blanchart cho rằng, người lao động trong tổ chức sẽ phát triển và trưởng thành theo một chu kỳ và trải qua 4 giai đoạn theo thứ tự là:

A. Người bắt đầu nhiệt tình, Người học việc vỡ mộng, Người thực hiện tuyệt đỉnh, Người tham gia miễn cưỡng.

B. Người bắt đầu nhiệt tình, Người tham gia miễn cưỡng, Người học việc vỡ mộng, Người thực hiện tuyệt đỉnh.

C. Người bắt đầu nhiệt tình, Người tham gia miễn cưỡng, Người thực hiện tuyệt đỉnh, Người học việc vỡ mộng

D. Cả 3 câu đều sai.

Câu 23: Theo các nhà nghiên cứu theo thuyết đường dẫn đến các mục tiêu thì có:

A. Có 4 phong cách lãnh đạo

B. Có 5 phong cách lãnh đạo

C. Có 6 phong cách lãnh đạo

D. Có 7 phong cách lãnh đạo

Câu 24: Theo P.Hersey và K.Blanchart với người bắt đầu nhiệt tình thì người lãnh đạo nên có:

A. Phong cách chỉ đạo

B. Phong cách kèm cặp

C. Phong cách hỗ trợ

D. Phong cách ủy quyền

Câu 25: Theo P.Hersey và K.Blanchart với người tham gia miễn cưỡng thì người lãnh dạo nên có:

A. Phong cách chỉ đạo

B. Phong cách kèm cặp

C. Phong cách hỗ trợ

D. Phong cách ủy quyền

Câu 26: Theo P.Hersey và K.Blanchart phong cách ủy quyền phù hợp với:

A. Người bắt đầu nhiệt tình

B. Người tham gia miễn cưỡng

C. Người thực hiện tuyệt đỉnh

D. Người học việc vỡ mộng

Câu 27: Theo Bass người lãnh đạo có thể thay đổi những người dưới quyền bằng cách:

A. Làm cho họ nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng, những giá trị của những kết cục

B. Khơi dậy năng lực cá nhân và nhu cầu tự thể hiện.

C. Thúc đẩy họ vượt qua những lợi ích cá nhân để đạt tới những mục tiêu cao cả của tổ chức.

D. a và c đúng.

Câu 28: Chọn câu sai:

A. Theo mức độ phức tạp, tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi có: thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi số lượng.

B. Tổ chức luôn được gắn liền với những thay đổi và những thay đổi này là không giống nhau.

C. Thay đổi phát triển dẫn tới sự hoàn thiện những cái đang có hơn việc tạo ra cái mới.

D. Thay đổi chuyển dạng tạo ra sự thay đổi một cách chậm chạp từ tình trạng cũ sang tình trạng mới.

Câu 29: Các nhân tố xác định hiệu quả của quyết định nhóm là: (chọn câu sai)

A. Quy mô và thành phần nhóm.

B. Sự khác biệt về địa vị và tính cách của các thành viên.

C. Chất lượng và cách cư xử của người lãnh đạo.

D. Sự vững chắc và tư duy của nhóm

Câu 30: Chức năng lãnh đạo trong quyết định nhóm:

A. Định hướng nhiệm vụ và duy trì nhóm.

B. Kiểm soát và định hướng hoạt động của nhóm

C. Cả a,b đều đúng

D. Cả a,b đều sai.

Câu 32: Theo Mc Clelland con người có các nhu cầu cơ bản sau: (Tìm câu sai)

A. Nhu cầu thành tựu

B. Nhu cầu sinh học

C. Nhu cầu quyền lực

D. Nhu cầu liên minh

Câu 33: Vai trò thông tin gồm:

A. Giám sát, khởi sướng và phát ngôn.

B. Thông tin, giữ trật tự và thương thảo.

C. Giám sát, thông tin và phát ngôn.

D. Khởi sướng, thông tin và phát ngôn.

Câu 34: Theo Mintzberg (1973) nhóm các vai trò tương tác bao gồm:

A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc.

B. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc, phát ngôn

C. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc, phổ biến.

D. Đại diện, lãnh đạo, giám sát.

Câu 35: Tìm câu sai:Bản chất công việc của người lãnh đạo là:

A. Công việc nặng nhọc và căng thẳng.

B. Công việc là khác nhau và lặp lại thường xuyên.

C. Tương tác đối mặt và giao tiếp thông qua lời nói.

D. Quá trình qui định là lộn xộn, mang tính chính trị.

Câu 36: Có 3 loại phong cách: độc đoán, dân chủ và tự do là nghiên cứu của ai?

A. Mô hình trường ĐH Bang Ohio

B. Rlikert

C. Kurt Lewin

D. Nghiên cứu ĐH Michigan

Câu 37: Quyền tham chiếu của người lãnh đạo với người dưới quyền phụ thuộc vào:

A. Sức thu hút và hấp dẫn.

B. Tài năng chuyên môn.

C. Sự thân thiện và lòng trung thành.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 38: Theo Mintzberg (1973)vai trò quyết định gồm :

A. Đại diện , lãnh đạo, liên lạc.

B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn.

C. Phát ngôn, khởi xướng, liên lạc.

D. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn lực, thương thuyết.

Câu 39: Theo thuyết đường dẫn đến mục tiêu có các phong cách lãnh đạo chính là :

A. Phong cách chỉ đạo, hổ trợ.

B. Phong cách tham gia, phong cách định hướng thành tựu.

C. Cả a,b đều đúng.

D. Cả a,b đều sai.

Câu 40: Theo thuyết lãnh đạo hấp dẫn của House thì người lãnh đạo hấp dẫn được định nghĩa?

A. Là người có nhu cầu quyền lực mạnh tự tin và có niềm tin vững chắc vào ý tưởng và niềm tin của họ.

B. Thường lãnh đạo theo cách tạo cho người dưới quyền ấn tượng.

C. Luôn thể hiện một cách rõ ràng những mục tiêu ý tưởng có liên quan tới sứ mạng của tổ chức.

D. Là người hành độngt theo cách thức khơi dậy những động cơ có liên quan tới sứ mạng của nhóm, tổ chức.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 8
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm