Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 9. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hành chính nhân sự. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
3 Lần thi
Câu 1: Các vai trò tương tác bao gồm ?
A. Vai trò người đại diện,vai trò lãnh đạo,vai trò liên lạc
B. Vai trò người đại diện, vai trò người khởi xướng, vai trò phát ngôn
C. Vai trò người đại diện, vai trò giám sát, vai trò cung cấp thông tin
D. Vai trò người đại diện, vai trò giữ trật tự, vai trò thương thảo
Câu 2: Quyền lực chính trị không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Việc kiểm soát đối với quá trình ra quyết định
B. Liên minh
C. Kết nạp
D. Tài năng chuyên môn
Câu 3: Các tiếp cận chủ yếu trong nghiên cứu về lãnh đạo thì tiếp cận nào thì không đúng?
A. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng
B. Tiếp cận theo phẩm chất
C. Tiếp cận theo phong cách
D. Tiếp cận theo thói quen
Câu 4: Nhân tố nào quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc họp?
A. Chất lượng lãnh đạo.
B. Môi trường cuộc họp.
C. Tính cách của các thành viên.
D. Nội dung cuộc họp.
Câu 5: Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực được gọi là quyền:
A. Quyền thưởng
B. Quyền phạt
C. Quyền chính thức
D. Quyền lãnh đạo
Câu 6: Theo thuyết Y cho rằng bản chất của con người là:
A. Thích tìm tòi học hỏi.
B. Thích hưởng thụ hơn là lao động.
C. Thích lao động là nhu cầu của con người.
D. Lười lao động.
Câu 7: Chiến lược liên minh cần phải thực hiện sao?
A. Đạt được sự ủng hộ người khác, đồng sự và sử dụng buổi hợp chính thức trình bày những yêu cầu.
B. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc với người khác.
C. Trích dẫn các thõa thuận, quy định, quy chế…
D. Thực hiện sự giúp đỡ.
Câu 10: Các hoạt động của người lãnh đạo có xu hướng ……. Là làm từng đoạn, không……. , và rất …….
A. Ngắt, khác biệt, liên tục
B. Ngắt, liên tục, khác biệt.
C. Khác biệt, ngắt, liên tục.
D. Liên tục, ngắt, khác biệt.
Câu 11: Phong cách dân chủ của Kurt Lewin có nội dung là:
A. Người lãnh đạo không kiểm tra hành vi của người dưới quyền
B. Người lãnh đạo và người dưới quyền làm việc tự do, ít tốn kém thời gian.
C. Bản thân người lãnh đạo chỉ giải quyết những vấn đề lớn còn lại giao cho cấp dưới.
D. Cho người dưới quyền phát huy hết khả năng năng lực.
Câu 12: Theo Katz& Kahn (1978) lãnh đạo là gì?
A. Lao động là quá trịnh ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt mục tiêu.
B. Lao động là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác.
C. Lao động là sự ảnh hưởng mang tính tương tác được thực hiện trong một tình huống được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin.
D. lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt được các mục tiêu chung.
Câu 13: Cơ sở của quyền lực bao gồm:
A. Quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân, quyền lực chính trị.
B. Quyền lực vị trí, quyền lực chính trị, quyền lực cá nhân.
C. Quyền lực chính trị, quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân.
D. Cơ sở khác
Câu 14: Mức độ phức tạp và tiềm năng có 3 loại thay đổi, đó là gì
A. Chuyển dạng, tiềm năng, cấu trúc.
B. Phát triển, chuyển dạng, chất.
C. Tiềm năng, chuyển dạng, chất.
Câu 15: Câu nói: “nhà quản trị là người giải quyết công việc đúng còn người lãnh đạo là người giải quyết đúng công việc” là quan điểm của
A. Kotter
B. Bennis và Nanus
C. Zalezik
D. Kotz và Kahn
Câu 16: Tiêu chuẩn phổ biến nhất để đánh giá hiệu quả lãnh đạo?
A. Thái độ của cấp dưới với người lãnh đạo.
B. Sự phát triển và trưởng thành về tâm lý của người dưới quyền.
C. Nhóm hay tổ chức thực hiện nhân viên một cách thành công hoặc đạt tới các mục đích của nhóm (tổ chức).
D. Cả 3 đều sai.
Câu 17: Tiếp cận theo phẩm chất chú trọng vào:
A. Hành vi của người lãnh đạo.
B. Đặt tính cá nhân của người lãnh đạo
C. Xác định các đặc tính của tình huống.
D. Sự ảnh hưởng của quyền lực
Câu 18: Đặc tính của quyền lực không bao gồm:
A. Quyền lực là khả năng ảnh hưởng đến người khác, có thể sử dụng hay không sử dụng nó. Được gọi là quyền lực tiềm năng.
B. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng
C. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được, con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của họ.
D. Quyền lực được thể hiện qua quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân, quyền lực chính trị.
Câu 19: Kết quả của nổ lực ảnh hưởng là (chọn câu sai):
A. Sự kháng cự, sự chống đối.
B. Sự tích cực nhiệt tình tham gia.
C. Sự tuân thủ, sự phục tùng.
D. Sự thành công của tổ chức.
Câu 20: Quyền lực vị trí gồm (chọn câu sai):
A. Quyền hạn chính thức
B. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực và phần thưởng.
C. Sự kiểm soát đối với quá trình ra quyết định.
D. Sự kiểm soát đối với sự trừng phạt.
Câu 21: Khi các thành viên nhóm được bao gồm trong việc chọn lựa giải pháp, người lãnh đạo cần nhận thức về những sai lầm có thể tránh, các sai lầm đó là
A. Quyết định vội vã, sự tham gia không đồng đều
B. Sự phân cực, kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận
C. Quyết định vội vã, sự tham gia không đồng đều, kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận
D. Quyết định vội vã, sự tham gia không đồng đều, sự phân cực, kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận
Câu 22: Khi nhóm khó có thể đạt tới sự đồng ý do có những quan điểm trái ngược, các kỹ thuật nào sau đây có thể được sử dụng để ngăn chặn sự phân hóa:
A. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, thực nghiệm
B. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, người lãnh đạo quyết định
C. Hợp nhất giải pháp, thực nghiệm, người lãnh đạo quyết định
D. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, thực nghiệm, người lãnh đạo quyết định
Câu 23: Hành vi nhóm có bao nhiêu dạng chính, gồm những dạng nào
A. 5 dạng : kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn, phân tích quá trình
B. 5 dạng : phân loại, kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn
C. 4 dạng : kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn
D. 3 dạng: điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn
Câu 24: Những hoạt động của quản trị là:
A. Hoạch địch, tổ chức, kiểm tra, tổng kết
B. Hoạch địch, tổ chức, kiểm soát và giải quyết vấn đề.
C. Hoạch địch, kiểm tra và giải quyết vấn đề.
D. Đưa ra các chỉ dẫn, bố trí lực lượng và động viên nhân viên.
Câu 25: Lãnh đạo mới về chất là việc lãnh đạo bằng:
A. Đặc tính cá nhân của người lãnh đạo
B. Sự ảnh hưởng của quyền lực.
C. Tầm nhìn, nguồn cảm hứng, sức hấp dẫn.
D. Xác định các đặc tính của tình huống
Câu 26: Trong các ý sau, ý nào thuộc về quyền lực chính trị?
A. Quyền hạn chính thức
B. Tài năng chuyên môn.
C. Sự kiểm soát đối với quá trình ra quyết định.
D. Sự kiểm soát đối với thông tin.
Câu 27: Nhà lãnh đạo sử dụng phong cách ủy quyền là giao nhiệm vụ và mở rộng quyền cho người dưới quyền tự giải quyết công việc được giao áp dụng với ai?
A. Người bắt đầu nhiệt tình
B. Người học việc vỡ mộng
C. Người tham gia miễn cưỡng
D. Người thực hiện tuyệt đỉnh
Câu 28: Chất lượng của các quyết định chiến lược phụ thuộc rất lớn vào kỹ năng nào sau đây của người đưa ra quyết định ?
A. Kỹ năng chuyên môn
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng tư duy
D. Cả 3 kỹ năng trên
Câu 29: Chiến lược nào sau đây khi được sử dụng một cách thường xuyên sẽ gây phá vỡ các mối quan hệ làm việc ?
A. Chiến lược quyết đoán
B. Chiến lược tham khảo cấp trên
C. Chiến lược liên minh
D. Chiến lược trừng phạt
Câu 30: Theo Kurt Leuin phong cách lãnh đạo nào mang lại hiệu quả cao nhất ?
A. Phong cách độc nhất
B. Phong cách dân chủ
C. Phong cách tự do
D. Phong cách dân chủ,phong cách tự do
Câu 31: Theo MaxWeber thuật ngữ “Charisma” có nghĩa là gì?
A. Là một ảnh hưởng không dựa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của người dưới quyền về người lãnh đạo là: người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt
B. Những phẩm chất có khả năng tạo ra nguồn cảm hứng, sức lôi cuốn, hấp dẫn huyền bí, siêu phàm,…
C. Charisma chính là sự hấp dẫn, kết quả của những phẩm chất và những hành vi của nhà lãnh đạo
D. Tất cả đều sai
Câu 32: Trong lãnh đạo và ra quyết định nhóm, có bao nhiêu dạng hành vi định hướng nhiệm vụ
A. Tổ chức quá trình, làm rõ việc thông tin, tóm tắt+tổng kết, kiểm nghiệm sự nhất trí
B. Tổ chức quá trình, làm rõ thông tin, tóm tắt+tổng kết
C. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tin, làm rõ việc thông tin, tóm tắt tổng kết, kiểm nghiệm sự nhất trí
D. Tổ chức quá trình, làm rõ việc thông tin, thực hiện quá trình, tóm tắt + tổng kết, kiểm nghiệm sự nhất trí
Câu 33: Theo G.A Yukl lãnh đạo mới về chất so với lãnh đạo hấp dẫn
A. Có nghĩa rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn
B. Có nghĩa hẹp hơn lãnh đạo hấp dẫn
C. Có nghĩa tương tự lãnh đạo hấp dẫn
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Các nhân tố xác định hiệu quả của quyết định nhóm bao gồm
A. Quy mô và thành phần của nhóm, sự khác biệt về thành phần đơn vị
B. Sự vững chắc của nhóm và tư duy nhóm, tính cách của các thành viên
C. Môi trường làm việc hiện đại, chất lượng lãnh đạo
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 36: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất?
A. Người lãnh đạo không nhất thiết phải là nhà quản trị
B. Người lãnh đạo trước hết phải là nhà quản trị
C. Nhà quản trị có khi không phải là người lãnh đạo
D. Câu a và c đúng
Câu 37: Hiệu quả lãnh đạo được đánh giá thông qua các yếu tố:
A. Sự thành công trong thực hiện nhiệm vụ của từng thành viên nhằm đạt đến các mục tiêu của tổ chức
B. Thái độ của cấp dưới đối với người lãnh đạo
C. Sự đóng góp của người lãnh đạo đối với sự phát triển của tổ chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạo mong đợi về họ thuộc dạng phong cách nào sau đây?
A. Phong cách chỉ đạo
B. Phong cách hỗ trợ
C. Phong cách định hướng thành tựu
D. Phong cách tham gia
Câu 39: Trong lãnh đạo ra quyết định nhóm thì hành vi định hướng nhiệm vụ không bao gồm dạng nào sau đây?
A. Tổ chức quá trình
B. Tóm tắt và tổng kết
C. Khuyến khích sự thông tin
D. Kiểm soát và điều hòa
Câu 40: Sự hoàn thiện từ từ, từ bước các kỹ năng, các phương pháp và các quá trình giúp cho tổ chức hiệu quả thể hiện qua
A. Thay đổi phát triển
B. Thay đổi chuyển dạng
C. Thay đổi căn bản về chất
D. Cả a, b, c đều sai
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận