Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nam Sài Gòn. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
09/11/2021
Thời gian
90 Phút
Tham gia thi
23 Lần thi
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang?
A. 10!
B. 4!
C. 6!.4!
D. 6!
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 3x}} = \frac{1}{4}\) là
A. S = Ø
B. S = {1;2}
C. S = {0}
D. S = {1}
Câu 4: Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4 cm. Tính thể tích khối lập phương đó.
A. \(8\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
B. \(16\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
C. \(8{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
D. \(2\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
B. (1;2)
C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 6: Hàm số \(f\left( x \right) = \cos \left( {4x + 7} \right)\) có một nguyên hàm là
A. \( - \sin \left( {4x + 7} \right) + x\)
B. \(\frac{1}{4}\sin \left( {4x + 7} \right) - 3\)
C. \(\sin \left( {4x + 7} \right) - 1\)
D. \( - \frac{1}{4}\sin \left( {4x + 7} \right) + 3\)
Câu 7: Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích khối chóp này.
A. \(7000\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
B. \(6000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
C. \(6213{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
D. \(7000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
Câu 8: Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. \(V = 16\pi \sqrt 3 \)
B. \(V = 12\pi \)
C. V = 4
D. \(V = 4\pi \)
Câu 9: Khối cầu có bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. \(144\pi \)
B. \(288\pi \)
C. \(48\pi \)
D. \(72\pi \)
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
Câu 11: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \(\log a = x,\log b = y\). Tính \(P = \log \left( {{a^2}{b^3}} \right)\).
A. P = 6xy
B. \(P = {x^2}{y^3}\)
C. \(P = {x^2} + {y^3}\)
D. P = 2x + 3y
Câu 12: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu có bán kính a. Khi đó thể tích của hình trụ bằng
A. Sa
B. \(\frac{1}{2}Sa\)
C. \(\frac{1}{3}Sa\)
D. \(\frac{1}{4}Sa\)
Câu 13: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho
A. yCĐ = -2 và yCT = 2
B. yCĐ = 3 và yCT = 0
C. yCĐ = 2 và yCT = 0
D. yCĐ = 3 và yCT = -2
Câu 14: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\)
Câu 15: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}\)
A. y = -2
B. x = -1
C. x = -2
D. y = 2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x - 1}} > 27\) là
A. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 19: Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z = 1 + i.
A. Phần thực là 1, phần ảo là -1
B. Phần thực là 1, phần ảo là -i.
C. Phần thực là 1, phần ảo là 1.
D. Phần thực là 1, phần ảo là i.
Câu 20: Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i,{\rm{ }}{z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}\).
A. \(z = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\)
B. \(z = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i\)
C. \(z = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i\)
D. \(z = - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\)
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z.
A. z = - 4 + 3i
B. z = - 3 + 4i
C. z = 3 - 4i
D. z = 3 + 4i
Câu 22: Trong không gian tọa độ Oxyz, tọa độ điểm G' đối xứng với điểm G(5;-3;7) qua trục Oy là
A. G'(-5;0;-7)
B. G'(-5;-3;-7)
C. G'(5;3;7)
D. G'(-5;3;-7)
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( { - 2;1;1} \right),{\rm{ }}B\left( {0; - 1;1} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 2z + 4 = 0\). Một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. \(\overrightarrow n = \left( {1;1; - 2} \right)\)
B. \(\overrightarrow n = \left( {1;0; - 2} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;4} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 1;2} \right)\)
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{{ - 2}}\). Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?
A. M(-1;-2;0)
B. M(-1;1;2)
C. M(2;1;-2)
D. M(3;3;2)
Câu 26: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng B'A và CD bằng
A. 90o
B. 60o
C. 30o
D. 45o
Câu 28: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {2 - {x^2}} - x\) bằng
A. \(2 + \sqrt 2 \)
B. 2
C. 1
D. \(2 - \sqrt 2 \)
Câu 29: Cho 0 < b < a < 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \({\log _b}a < {\log _a}b\)
B. \({\log _b}a < 0\)
C. \({\log _b}a > {\log _a}b\)
D. \({\log _a}b < 1\)
Câu 32: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB.
A. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
B. \(\frac{{\pi }}{4}\)
C. \(\frac{{\pi }}{8}\)
D. \(\frac{{\pi \sqrt 3 }}{2}\)
Câu 33: Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + \ln x} }}{x}dx} \). Đổi biến \(t = \sqrt {1 + \ln x} \) ta được kết quả nào sau đây?
A. \(I = \int\limits_1^{\sqrt 2 } {{t^2}dt} \)
B. \(I = 2\int\limits_1^{\sqrt 2 } {{t^2}dt} \)
C. \(I = 2\int\limits_1^2 {{t^2}dt} \)
D. \(I = 2\int\limits_1^{\sqrt 2 } {tdt} \)
Câu 34: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x{e^x}\), trục hoành, hai đường thẳng x = - 2; x = 3 có công thức tính là
A. \(S = \int\limits_{ - 2}^3 {x{e^x}dx} \)
B. \(S = \int\limits_{ - 2}^3 {\left| {x{e^x}} \right|dx} \)
C. \(S = \left| {\int\limits_{ - 2}^3 {x{e^x}dx} } \right|\)
D. \(S = \pi \int\limits_{ - 2}^3 {x{e^x}dx} \)
Câu 35: Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Số phức \(\frac{z}{{z'}}\) có phần thực là
A. \(\frac{{aa' + bb'}}{{{{a'}^2} + {{b'}^2}}}\)
B. \(\frac{{aa' + bb'}}{{{a^2} + {b^2}}}\)
C. \(\frac{{a + a'}}{{{a^2} + {b^2}}}\)
D. \(\frac{{2bb'}}{{{{a'}^2} + {{b'}^2}}}\)
Câu 36: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} + 2z + 3 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z1?
A. \(P\left( { - 1; - \sqrt 2 i} \right)\)
B. \(Q\left( { - 1;\sqrt 2 i} \right)\)
C. \(N\left( { - 1;\sqrt 2 } \right)\)
D. \(M\left( { - 1; - \sqrt 2 } \right)\)
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;-1) và vuông góc với d có phương trình là
A. x - y + 2z = 0
B. x - 2y - 2 = 0
C. x + y + 2z = 0
D. x - y - 2z = 0
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(2;4;-1). Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, B là
A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z + 1}}{4}\)
B. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{4}\)
C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 4}}\)
D. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 4}}\)
Câu 39: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn tròn. Tính xác suất P để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau.
A. \(P = \frac{1}{{1260}}\)
B. \(P = \frac{1}{{126}}\)
C. \(P = \frac{1}{{28}}\)
D. \(P = \frac{1}{{252}}\)
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 \). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\)
B. \(a\sqrt 3 \)
C. \(\frac{a}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 43: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(\frac{1}{2}f\left( x \right) - m = 0\) có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. \(\left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m < - \frac{3}{2} \end{array} \right.\)
B. m < -3
C. \(m < - \frac{3}{2}\)
D. \(\left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m < - 3 \end{array} \right.\)
Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. \(4\pi {a^2}\)
B. \(8\pi {a^2}\)
C. \(16\pi {a^2}\)
D. \(2\pi {a^2}\)
Câu 45: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f(0) = 0. Biết \(\int\limits_0^1 {{f^2}\left( x \right)dx} = \frac{9}{2}\) và \(\int\limits_0^1 {f'\left( x \right)\cos \frac{{\pi x}}{2}dx} = \frac{{3\pi }}{4}\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng.
A. \(\frac{6}{\pi }\)
B. \(\frac{2}{\pi }\)
C. \(\frac{4}{\pi }\)
D. \(\frac{1}{\pi }\)
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Gọi M là trung điểm của BB'. Mặt phẳng (MDC') chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A'. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa C và A'. Tính \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.\)
A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{24}}\)
B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{17}}\)
C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{12}}\)
D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{17}{{24}}\)
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a > 0 thỏa mãn \({\left( {{2^a} + \frac{1}{{{2^a}}}} \right)^{2017}} \le {\left( {{2^{2017}} + \frac{1}{{{2^{2017}}}}} \right)^a}.\)
A. 0 < a < 1
B. 1 < a < 2017
C. \(0 < a \le 2017\)
D. \(a \ge 2017\)
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận