Câu hỏi:
Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích khối chóp này.
A. \(7000\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
B. \(6000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
C. \(6213{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
D. \(7000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
Câu 1: Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4 cm. Tính thể tích khối lập phương đó.
A. \(8\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
B. \(16\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
C. \(8{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
D. \(2\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z.
6184b97953329.png)
6184b97953329.png)
A. z = - 4 + 3i
B. z = - 3 + 4i
C. z = 3 - 4i
D. z = 3 + 4i
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + \ln x} }}{x}dx} \). Đổi biến \(t = \sqrt {1 + \ln x} \) ta được kết quả nào sau đây?
A. \(I = \int\limits_1^{\sqrt 2 } {{t^2}dt} \)
B. \(I = 2\int\limits_1^{\sqrt 2 } {{t^2}dt} \)
C. \(I = 2\int\limits_1^2 {{t^2}dt} \)
D. \(I = 2\int\limits_1^{\sqrt 2 } {tdt} \)
05/11/2021 8 Lượt xem
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
6184b978cc5c5.png)
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho
6184b978cc5c5.png)
A. yCĐ = -2 và yCT = 2
B. yCĐ = 3 và yCT = 0
C. yCĐ = 2 và yCT = 0
D. yCĐ = 3 và yCT = -2
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z = 1 + i.
A. Phần thực là 1, phần ảo là -1
B. Phần thực là 1, phần ảo là -i.
C. Phần thực là 1, phần ảo là 1.
D. Phần thực là 1, phần ảo là i.
05/11/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nam Sài Gòn
- 23 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 1.9K
- 283
- 50
-
66 người đang thi
- 1.1K
- 122
- 50
-
60 người đang thi
- 923
- 75
- 50
-
55 người đang thi
- 735
- 35
- 50
-
95 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận