Câu hỏi:
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \(\log a = x,\log b = y\). Tính \(P = \log \left( {{a^2}{b^3}} \right)\).
A. P = 6xy
B. \(P = {x^2}{y^3}\)
C. \(P = {x^2} + {y^3}\)
D. P = 2x + 3y
Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. \(4\pi {a^2}\)
B. \(8\pi {a^2}\)
C. \(16\pi {a^2}\)
D. \(2\pi {a^2}\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;-1) và vuông góc với d có phương trình là
A. x - y + 2z = 0
B. x - 2y - 2 = 0
C. x + y + 2z = 0
D. x - y - 2z = 0
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 2z + 4 = 0\). Một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. \(\overrightarrow n = \left( {1;1; - 2} \right)\)
B. \(\overrightarrow n = \left( {1;0; - 2} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;4} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 1;2} \right)\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn tròn. Tính xác suất P để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau.
A. \(P = \frac{1}{{1260}}\)
B. \(P = \frac{1}{{126}}\)
C. \(P = \frac{1}{{28}}\)
D. \(P = \frac{1}{{252}}\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB.
A. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
B. \(\frac{{\pi }}{4}\)
C. \(\frac{{\pi }}{8}\)
D. \(\frac{{\pi \sqrt 3 }}{2}\)
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nam Sài Gòn
- 21 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận