Câu hỏi:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(2;4;-1). Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, B là
A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z + 1}}{4}\)
B. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{4}\)
C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 4}}\)
D. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 4}}\)
Câu 1: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \(\log a = x,\log b = y\). Tính \(P = \log \left( {{a^2}{b^3}} \right)\).
A. P = 6xy
B. \(P = {x^2}{y^3}\)
C. \(P = {x^2} + {y^3}\)
D. P = 2x + 3y
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 3x}} = \frac{1}{4}\) là
A. S = Ø
B. S = {1;2}
C. S = {0}
D. S = {1}
05/11/2021 9 Lượt xem
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( { - 2;1;1} \right),{\rm{ }}B\left( {0; - 1;1} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho
A. yCĐ = -2 và yCT = 2
B. yCĐ = 3 và yCT = 0
C. yCĐ = 2 và yCT = 0
D. yCĐ = 3 và yCT = -2
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Số phức \(\frac{z}{{z'}}\) có phần thực là
A. \(\frac{{aa' + bb'}}{{{{a'}^2} + {{b'}^2}}}\)
B. \(\frac{{aa' + bb'}}{{{a^2} + {b^2}}}\)
C. \(\frac{{a + a'}}{{{a^2} + {b^2}}}\)
D. \(\frac{{2bb'}}{{{{a'}^2} + {{b'}^2}}}\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nam Sài Gòn
- 21 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận