Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Phú

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Phú

  • 05/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 114 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Phú. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

05/11/2021

Thời gian

90 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 4:

Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng

A. \(27c{m^3}\)

B. \(9c{m^2}\)

C. \(18c{m^3}\)

D. \(15c{m^3}\)

Câu 5:

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2 + x} \right)^{\frac{2}{3}}}\)

A. \(\left( {\, - 2\,; + \infty \,} \right)\)

B. R

C. \(\left( { - \infty \,;\, - 2} \right]\)

D. R \ {2}

Câu 6:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x + \cos x.\)

A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + C\)

B. \(\int {f\left( x \right)dx}  = 1 - \sin x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right)dx}  = x\sin x + \cos x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{x^2}}}{2} - \sin x + C\)

Câu 8:

Tính diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5.

A. \({S_{xq}} = 18\pi \)

B. \({S_{xq}} = 24\pi \)

C. \({S_{xq}} = 30\pi \)

D. \({S_{xq}} = 15\pi \)

Câu 9:

Thể tích khối cầu có bán kính R = 2a bằng 

A. \(16\pi {a^2}\)

B. \(\frac{4}{3}\pi {a^3}\)

C. \(\frac{16}{3}\pi {a^3}\)

D. \(\frac{{32\pi {a^3}}}{3}\)

Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-2;0)

B. (0;2)

C. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, \(lo{{g}_{3}}{{a}^{2}}\) bằng

A. \(2lo{g_3}a.\)

B. \(2 + lo{g_3}a.\)

C. \(\frac{1}{2} + lo{g_3}a.\)

D. \(\frac{1}{2}lo{g_3}a.\)

Câu 14:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\)

B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

Câu 19:

Số phức liên hợp của  số phức z=5-4i là

A. \(\overline z  = 5 + 4i\)

B. \(\overline z  =  - 5 + 4i\)

C. \(\overline z  =  - 5 - 4i\)

D. \(\overline z  = 4 + 5i\)

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;0;-2 \right),\text{ }B\left( 2;1;-1 \right).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A. \(G\left( { - 1;\frac{1}{3};1} \right)\)

B. \(G\left( {1; - \frac{1}{3};1} \right)\)

C. \(G\left( {1;\frac{1}{3}; - 1} \right)\)

D. \(G\left( {\frac{1}{3};1; - 1} \right)\)

Câu 24:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+3z+5=0\). Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?

A. \(\overrightarrow n  = \left( { - 1;2;3} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( { - 1; - 2;3} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {1;2;3} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {1;2; - 3} \right)\)

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua \(M\left( 2;0;-3 \right)\) và song song với đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{3}=\frac{z}{4}\) có phương trình là

A. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z + 3}}{4}\)

B. \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{2} = {\mkern 1mu} \frac{{z - 3}}{4}\)

C. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z - 3}}{4}\)

D. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z + 3}}{4}\)

Câu 29:

Với  a,b là hai số thực dương và khác 1 thỏa mãn \({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( a\sqrt[{}]{b} \right)=1\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. \(1 + 2{\log _a}b = 0\)

B. \(1 + {\log _a}b = 0\)

C. \( - \frac{1}{2} + {\log _a}b = 0\)

D. \( - \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b = 0\)

Câu 31:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 2x-3 \right)<{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)\). 

A. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)

B. (1;2)

C. \(\left( {\frac{3}{2};2} \right).\)

D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

Câu 36:

Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+2z+5=0\), trong đó \({{z}_{1}}\) có phần ảo dương. Tính \(\left| {{z}_{1}}+2{{z}_{2}} \right|\).

A. \(\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt {11} \)

B. \(\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt {13} \)

C. \(\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt 5 \)

D. \(\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = 13\)

Câu 37:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;3;-4 \right)\) và \(B\left( -1;2;2 \right)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực \(\left( \alpha  \right)\) của đoạn thẳng AB. 

A. \(\left( \alpha  \right):4x + 2y + 12z + 7 = 0\)

B. \(\left( \alpha  \right):4x - 2y + 12z + 17 = 0\)

C. \(\left( \alpha  \right):4x + 2y - 12z - 17 = 0\)

D. \(\left( \alpha  \right):4x - 2y - 12z - 7 = 0\)

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm \(M\left( 1;-2;5 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x-3y+2z+5=0\) là

A. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z + 5}}{2}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}\)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Phú
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh