Câu hỏi:
Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh ngồi vào một bàn dài có 6 chỗ ?
A. 6! cách
B. 6 cách
C. 36 cách
D. \(C_6^6\) cách
Câu 1: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\frac{4}{x},y=0,x=1\) và x=4. Thể tích của khối tròn xoay được sinh ra khi ta quay (H) quay quanh trục Ox là
A. \(6\pi .\)
B. \(12\pi .\)
C. \(15\pi .\)
D. \(4\pi .\)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Phương trình \({\log _3}\left( {x{\rm{ }} + 1} \right) = 2\) có nghiệm là
A. x = 4
B. x = 8
C. x = 9
D. x = 27
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h = 10 và bán kính đường tròn đáy bằng r = 4 là
A. \(164\pi \)
B. \(160\pi \)
C. \(144\pi \)
D. \(64\pi \)
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Với a,b là hai số thực dương và khác 1 thỏa mãn \({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( a\sqrt[{}]{b} \right)=1\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. \(1 + 2{\log _a}b = 0\)
B. \(1 + {\log _a}b = 0\)
C. \( - \frac{1}{2} + {\log _a}b = 0\)
D. \( - \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b = 0\)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có diện tích đáy bằng \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{2}}}{2}\) và chiều cao h=a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}.\)
B. \(\frac{{3{a^3}}}{2}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua A’B’ và trọng tâm G của tam giác ABC cắt AC, BC lần lượt tại điểm E, F. Tính thể tích V của khối đa diện A'B'ABFE.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\)
C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)
D. \(V = \frac{{5{a^3}\sqrt 3 }}{{54}}\)
05/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Phú
- 3 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 2.0K
- 284
- 50
-
97 người đang thi
- 1.2K
- 122
- 50
-
38 người đang thi
- 1.0K
- 75
- 50
-
22 người đang thi
- 846
- 35
- 50
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận