Câu hỏi:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua A’B’ và trọng tâm G của tam giác ABC cắt AC, BC lần lượt tại điểm E, F. Tính thể tích V của khối đa diện A'B'ABFE.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\)
C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)
D. \(V = \frac{{5{a^3}\sqrt 3 }}{{54}}\)
Câu 1: Tính diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5.
A. \({S_{xq}} = 18\pi \)
B. \({S_{xq}} = 24\pi \)
C. \({S_{xq}} = 30\pi \)
D. \({S_{xq}} = 15\pi \)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 2x-3 \right)<{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)\).
A. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
B. (1;2)
C. \(\left( {\frac{3}{2};2} \right).\)
D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x + \cos x.\)
A. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + C\)
B. \(\int {f\left( x \right)dx} = 1 - \sin x + C\)
C. \(\int {f\left( x \right)dx} = x\sin x + \cos x + C\)
D. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^2}}}{2} - \sin x + C\)
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua \(M\left( 2;0;-3 \right)\) và song song với đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{3}=\frac{z}{4}\) có phương trình là
A. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z + 3}}{4}\)
B. \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{2} = {\mkern 1mu} \frac{{z - 3}}{4}\)
C. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z - 3}}{4}\)
D. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z + 3}}{4}\)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biết \(f\left( 4 \right)=1\) và \(\int\limits_{0}^{1}{xf\left( 4x \right)dx}=1,\) khi đó \(\int\limits_{0}^{4}{{{x}^{2}}{f}'\left( x \right)}dx\) bằng
A. \(\frac{{31}}{2}.\)
B. -16
C. 8
D. 14
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
_jpg6184b999ba61d.png)
Hàm số đó là hàm số nào?
_jpg6184b999ba61d.png)
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\)
B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
05/11/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Phú
- 3 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 2.0K
- 284
- 50
-
10 người đang thi
- 1.2K
- 122
- 50
-
42 người đang thi
- 1.0K
- 75
- 50
-
85 người đang thi
- 837
- 35
- 50
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận