Câu hỏi:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+\text{ }b{{x}^{2}}+cx+\text{ }d\text{ }\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right)-2=0\) là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 1: Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({2^{{x^2} + 3x}} \le 16\) là số nào sau đây ?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
05/11/2021 2 Lượt xem
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 6. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
A. q = 3
B. q = 0,5
C. q = 2
D. q = 9
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x + \cos x.\)
A. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + C\)
B. \(\int {f\left( x \right)dx} = 1 - \sin x + C\)
C. \(\int {f\left( x \right)dx} = x\sin x + \cos x + C\)
D. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^2}}}{2} - \sin x + C\)
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cho hình lăng trụ \(ABC{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ \(ABC{A}'{B}'{C}'\) bằng \(\sqrt{3}{{a}^{3}}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(A{A}'\) và BC bằng
A. a
B. \(\frac{{7a}}{6}\)
C. \(\frac{{6a}}{7}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:
6184b99a4ed57.png)
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
6184b99a4ed57.png)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
05/11/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Phú
- 3 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 2.0K
- 284
- 50
-
18 người đang thi
- 1.2K
- 122
- 50
-
45 người đang thi
- 1.0K
- 75
- 50
-
31 người đang thi
- 863
- 35
- 50
-
73 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận