Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nam Việt. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
09/11/2021
Thời gian
90 Phút
Tham gia thi
16 Lần thi
Câu 2: Cho (un) là cấp số cộng với công sai d. Biết \({u_5} = 16,{u_7} = 22.\) Tính u1.
A. -5
B. -2
C. 19
D. 4
Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^\pi }\) là
A. R \ {1;2}
B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
C. (1;2)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
Câu 6: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A. \(\int {{x^\alpha }} dx = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\,\,\,(\alpha \ne - 1)\)
B. \(\int {\frac{1}{x}} dx = - \frac{1}{{{x^2}}} + C\)
C. \(\int {{a^x}} dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\,(0 < a \ne 1)\)
D. \(\int {\sin x} dx = - \cos x + C\)
Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(a,SA = a\sqrt 3 ,\) cạnh bên SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
Câu 8: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R. Diện tích toàn phần của khối nón là
A. \({S_{tp}} = \pi R\left( {l + R} \right).\)
B. \({S_{tp}} = \pi R\left( {l + 2R} \right).\)
C. \({S_{tp}} = 2\pi R\left( {l + R} \right).\)
D. \({S_{tp}} = \pi R\left( {2l + R} \right).\)
Câu 9: Tính diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2.
A. \(32\pi /3.\)
B. \(8\pi .\)
C. \(32\pi .\)
D. \(16\pi .\)
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
C. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
D. (0;2)
Câu 11: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \(\log a = x,\log b = y\). Tính \(P = \log \left( {{a^2}{b^3}} \right)\).
A. P = 6xy
B. \(P = {x^2}{y^3}\)
C. \(P = {x^2} + {y^3}\)
D. P = 2x + 3y
Câu 12: Một hình trụ có bán kính đáy r = a độ dài đường sinh l = 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ này là
A. \(2\pi {a^2}.\)
B. \(4\pi {a^2}.\)
C. \(6\pi {a^2}.\)
D. \(5\pi {a^2}.\)
Câu 13: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
B. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = - {x^4} + 3{x^2} - 2.\)
B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1.\)
C. \(y = - {x^4} + {x^2} - 1.\)
D. \(y = - {x^4} + 3{x^2} - 3.\)
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}x > {\log _2}\left( {8 - x} \right)\) là
A. \(\left( {8; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ;4} \right).\)
C. (4;8)
D. (0;4)
Câu 20: Cho hai số phức \({z_1} = 2 - 7i\) và \({z_2} = - 4 + i.\) Điểm biểu diễn số phức \({z_1} + {z_2}\) trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?
A. Q(-2;-6)
B. P(-5;-3)
C. N(6;-8)
D. M(3;-11)
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(2;-1;0) lên mặt phẳng (P): 3x - 2y + z + 6 = 0 là
A. (1;1;1)
B. (-1;1;-1)
C. (3;-2;1)
D. (5;-3;1)
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 6z - 1 = 0.\) Tâm của mặt cầu (S) là
A. I(2;-1;3)
B. I(-2;1;3)
C. I(2;-1;-3)
D. I(2;1;-3)
Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y - 5 = 0 nhận vec-tơ nào trong các vec-tơ sau làm vec-tơ pháp tuyến?
A. \(\overrightarrow n \left( {1;2; - 5} \right).\)
B. \(\overrightarrow n \left( {0;1;2} \right).\)
C. \(\overrightarrow n \left( {1;2;0} \right).\)
D. \(\overrightarrow n \left( {1;2;5} \right).\)
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC với \(A\left( 6;3;5 \right)\) và đường thẳng BC có phương trình \(\frac{x-1}{-1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z}{2}.\) Gọi D là đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng D?
A. M(-1;-12;3)
B. N(3;-2;1)
C. P(0;-7;3)
D. Q(1;-2;5)
Câu 28: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{{x - 2}}\) trên tập hợp \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {1;\frac{3}{2}} \right].\) Tính P = M + m.
A. P = 2
B. P = 0
C. \(P = - \sqrt 5 .\)
D. \(P = \sqrt 3 .\)
Câu 29: Cho số thực \(a > 1,b \ne 0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \({\log _a}{b^2} = - 2{\log _a}\left| b \right|.\)
B. \({\log _a}{b^2} = 2{\log _a}b.\)
C. \({\log _a}{b^2} = 2{\log _a}\left| b \right|.\)
D. \({\log _a}{b^2} = - 2{\log _a}b.\)
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{{1 + {a^2}}}} \right)^{2x + 1}} > 1\) (với a là tham số, a khác 0) là
A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right).\)
B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
C. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và \(AC = a\sqrt 3 .\) Tính độ dài đường sinh l của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l = a
B. l = 2a
C. \(l = a\sqrt 3 .\)
D. \(l = a\sqrt 2 .\)
Câu 33: Cho tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.} \) Nếu đổi biến số \(x = 2\sin t,t \in \left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) thì
A. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {dt} .\)
B. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {tdt} .\)
C. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{{dt}}{t}} .\)
D. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {dt} .\)
Câu 34: Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln 4 biết khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ \(x\left( {0 \le x \le \ln 4} \right),\) ta được thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là \(\sqrt {x{e^x}} .\)
A. \(V = \int\limits_0^{\ln 4} {x{e^x}dx.} \)
B. \(V = \pi \int\limits_0^{\ln 4} {x{e^x}dx.} \)
C. \(V = \pi \int\limits_0^{\ln 4} {{{\left( {x{e^x}} \right)}^2}dx.} \)
D. \(V = \int\limits_0^{\ln 4} {\sqrt {x{e^x}} } dx.\)
Câu 35: Cho hai số phức \({z_1} = 3 - 4i\) và \({z_2} = - 2 + i.\) Tìm số phức liên hợp của \({z_1} + {z_2}.\)
A. 1 + 3i
B. 1 - 3i
C. -1 + 3i
D. -1 - 3i
Câu 36: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(2{z^2} - 2z + 13 = 0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w = i{z_0}?\)
A. \(M\left( {\frac{5}{4};\frac{1}{4}} \right).\)
B. \(N\left( {\frac{5}{4}; - \frac{1}{4}} \right).\)
C. \(P\left( {\frac{5}{2}; - \frac{1}{2}} \right).\)
D. \(Q\left( {\frac{5}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
Câu 37: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}.\) Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;-1) và vuông góc với (d) có phương trình là
A. \(\left( P \right):x - y - 2z = 0.\)
B. \(\left( P \right):2x - z = 0.\)
C. \(\left( P \right):x - y + 2z + 2 = 0.\)
D. \(\left( P \right):x - y + 2z = 0.\)
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right).\) Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).
A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)
B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 1 + t \end{array} \right..\)
C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 4 + t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)
D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = t\\ z = 3 - t \end{array} \right..\)
Câu 39: Xếp ngẫu nhiên ba người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé vào ngồi 6 cái ghế xếp thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà là bao nhiêu?
A. \(\frac{1}{{30}}.\)
B. \(\frac{1}{{5}}.\)
C. \(\frac{1}{{15}}.\)
D. \(\frac{1}{{6}}.\)
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)
B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)
Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng \(\frac{{3R}}{2}.\) Mặt phẳng (a) song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng \(\frac{{R}}{2}.\) Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (a) là
A. \(\frac{{2{R^2}\sqrt 3 }}{3}.\)
B. \(\frac{{3{R^2}\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(\frac{{3{R^2}\sqrt 2 }}{2}.\)
D. \(\frac{{2{R^2}\sqrt 2 }}{3}.\)
Câu 46: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình \(\left| {f\left( {x - 2018} \right) + 2} \right| = m\) có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. - 3 < m < 1.
B. 0 < m < 1.
C. Không có giá trị m.
D. 1 < m < 3.
Câu 47: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện \(\frac{1}{3} < b < a < 1.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {\frac{{3b - 1}}{4}} \right) + 12\log _{\frac{b}{a}}^2a - 3.\)
A. min P = 13
B. \(\min P = \frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}.\)
C. min P = 9
D. \(\min P = \sqrt[3]{2}.\)
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm DBCD'. Thể tích của khối chóp G.ABC' là
A. \(V = \frac{1}{3}.\)
B. \(V = \frac{1}{6}.\)
C. \(V = \frac{1}{12}.\)
D. \(V = \frac{1}{18}.\)
Câu 50: Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [1; 2] thỏa mãn \(\log _2^3a + \log _2^3b + \log _2^3c \le 1.\) Khi biểu thức \(P = {a^3} + {b^3} + {c^3} - 3\left( {{{\log }_2}{a^a} + {{\log }_2}{b^b} + {{\log }_2}{c^c}} \right)\) đạt giá trị lớn nhất thì tổng a + b + c là
A. 3
B. \({3.2^{\frac{1}{{\sqrt[3]{3}}}}}\)
C. 4
D. 6
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận