Câu hỏi:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(a,SA = a\sqrt 3 ,\) cạnh bên SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
Câu 1: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y - 5 = 0 nhận vec-tơ nào trong các vec-tơ sau làm vec-tơ pháp tuyến?
A. \(\overrightarrow n \left( {1;2; - 5} \right).\)
B. \(\overrightarrow n \left( {0;1;2} \right).\)
C. \(\overrightarrow n \left( {1;2;0} \right).\)
D. \(\overrightarrow n \left( {1;2;5} \right).\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A. \(\int {{x^\alpha }} dx = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\,\,\,(\alpha \ne - 1)\)
B. \(\int {\frac{1}{x}} dx = - \frac{1}{{{x^2}}} + C\)
C. \(\int {{a^x}} dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\,(0 < a \ne 1)\)
D. \(\int {\sin x} dx = - \cos x + C\)
05/11/2021 11 Lượt xem
Câu 3: Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln 4 biết khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ \(x\left( {0 \le x \le \ln 4} \right),\) ta được thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là \(\sqrt {x{e^x}} .\)
A. \(V = \int\limits_0^{\ln 4} {x{e^x}dx.} \)
B. \(V = \pi \int\limits_0^{\ln 4} {x{e^x}dx.} \)
C. \(V = \pi \int\limits_0^{\ln 4} {{{\left( {x{e^x}} \right)}^2}dx.} \)
D. \(V = \int\limits_0^{\ln 4} {\sqrt {x{e^x}} } dx.\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình \(\left| {f\left( {x - 2018} \right) + 2} \right| = m\) có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. - 3 < m < 1.
B. 0 < m < 1.
C. Không có giá trị m.
D. 1 < m < 3.
05/11/2021 7 Lượt xem
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng \(\frac{{3R}}{2}.\) Mặt phẳng (a) song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng \(\frac{{R}}{2}.\) Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (a) là
A. \(\frac{{2{R^2}\sqrt 3 }}{3}.\)
B. \(\frac{{3{R^2}\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(\frac{{3{R^2}\sqrt 2 }}{2}.\)
D. \(\frac{{2{R^2}\sqrt 2 }}{3}.\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nam Việt
- 16 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận