Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Đội Cấn

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Đội Cấn

  • 05/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 102 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Đội Cấn. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

05/11/2021

Thời gian

90 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 4:

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a.

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)

C. a3

D. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)

Câu 5:

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {{e^x} - {e^5}} }}\).

A. \(D = \left( {\ln 5; + \infty } \right)\)

B. \(D = \left[ {\ln 5; + \infty } \right)\)

C. D = R\{5}

D. \(D = \left( {5; + \infty } \right)\)

Câu 6:

Họ các nguyên hàm của hàm số y = cos x + x là

A. \(\sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

B. \(\sin x + {x^2} + C\)

C. \( - \sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

D. \(- \sin x + {x^2} + C\)

Câu 9:

Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là

A. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)

B. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^3}\)

C. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}\)

D. \(V = 4\pi {R^3}\)

Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là 2.

B. \(\mathop {\max }\limits_R f\left( x \right) = 3\) đạt tại x = 1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\) và \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu 11:

Cho các số thực dương a, b, c và a khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {b + c} \right)\)

B. \({\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left| {b - c} \right|\)

C. \({\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {bc} \right)\)

D. \({\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {b - c} \right)\)

Câu 12:

Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h bán kính đáy là R.

A. \({S_{xq}} = 2\pi Rh\)

B. \({S_{xq}} = {\pi ^2}Rh\)

C. \({S_{xq}} = \pi Rh\)

D. \({S_{xq}} = 4\pi Rh\)

Câu 13:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 1.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.

C. Hàm số có đúng một cực trị.

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.

Câu 14:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây.

A. \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 2\)

B. \(y = {x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 2\)

C. \(y = - {x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 2\)

D. \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 1\)

Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{x + 1}} > 0\) là

A. R

B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2{\rm{x}} - 4y + 4{\rm{z}} - 7 = 0\). Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. \(I\left( { - 1; - 2;2} \right),R = 3\)

B. \(I\left( {1;2; - 2} \right),R = \sqrt 2 \)

C. \(I\left( { - 1; - 2;2} \right),R = 4\)

D. \(I\left( {1;2; - 2} \right),R = 4\)

Câu 24:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? Biết \(\overrightarrow u = \left( {1; - 2;0} \right),\overrightarrow v = \left( {0;2; - 1} \right)\) là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (P).

A. \(\overrightarrow n = \left( {1;2;0} \right)\)

B. \(\overrightarrow n = \left( {2;1;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow n = \left( {0;1;2} \right)\)

D. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 1;2} \right)\)

Câu 29:

Với số thực dương a bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \({\log _2}2{{\rm{a}}^2} = 1 + 2{\log _2}a\)

B. \({\log _2}2{{\rm{a}}^2} = 2 + 2{\log _2}a\)

C. \({\log _2}{\left( {2{\rm{a}}} \right)^2} = 2 + {\log _2}a\)

D. \({\log _2}{\left( {2{\rm{a}}} \right)^2} = 1 + 2{\log _2}a\)

Câu 31:

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) < 3\) là

A. \(\left( { - \infty ;9} \right)\)

B. (1;10)

C. \(\left( { - \infty ;10} \right)\)

D. (1;9)

Câu 32:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA'C quanh trục AA'.

A. \(2\pi \left( {\sqrt 2 + 1} \right){a^2}\)

B. \(\pi \left( {\sqrt 3 + 2} \right){a^2}\)

C. \(2\pi \left( {\sqrt 6 + 1} \right){a^2}\)

D. \(\pi \left( {\sqrt 6 + 2} \right){a^2}\)

Câu 33:

Cho \(I = \int {\frac{{{e^x}}}{{\sqrt {{e^x} + 1} }}d{\rm{x}}} \). Khi đặt \(t = \sqrt {{e^x} + 1} \) thì ta có

A. \(I = \int {2{t^2}dt} \)

B. \(I = \int {\frac{{dt}}{2}} \)

C. \(I = \int {2dt} \)

D. \(I = \int {{t^2}dt} \)

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;0) và B(2;1;2). Phương trình tham số của đường thẳng AB là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = 1 - t\\ z = 2 + t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = 2t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 - t\\ z = 2t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 - t\\ z = 2 \end{array} \right.\)

Câu 44:

Cho khối trụ T có trục OO', bán kính r và thể tích V. Cắt khối trụ T thành hai phần bởi mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(\frac{r}{2}\) (như hình vẽ). Gọi V1 là thể tích phần không chứa trục OO'. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{V}\).

A. \(\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{1}{3} - \frac{{\sqrt 3 }}{{4\pi }}\)

B. \(\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{\pi }{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{{\pi - \sqrt 3 }}{{2\pi }}\)

D. \(\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{{4 - \sqrt 3 }}{{4\pi }}\)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Đội Cấn
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh