Câu hỏi:

Với số thực dương a bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

121 Lượt xem
05/11/2021
3.9 9 Đánh giá

A. \({\log _2}2{{\rm{a}}^2} = 1 + 2{\log _2}a\)

B. \({\log _2}2{{\rm{a}}^2} = 2 + 2{\log _2}a\)

C. \({\log _2}{\left( {2{\rm{a}}} \right)^2} = 2 + {\log _2}a\)

D. \({\log _2}{\left( {2{\rm{a}}} \right)^2} = 1 + 2{\log _2}a\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? Biết \(\overrightarrow u = \left( {1; - 2;0} \right),\overrightarrow v = \left( {0;2; - 1} \right)\) là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (P).

A. \(\overrightarrow n = \left( {1;2;0} \right)\)

B. \(\overrightarrow n = \left( {2;1;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow n = \left( {0;1;2} \right)\)

D. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 1;2} \right)\)

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây.

A. \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 2\)

B. \(y = {x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 2\)

C. \(y = - {x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 2\)

D. \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 1\)

Xem đáp án

05/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Họ các nguyên hàm của hàm số y = cos x + x là

A. \(\sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

B. \(\sin x + {x^2} + C\)

C. \( - \sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

D. \(- \sin x + {x^2} + C\)

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Đội Cấn
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh