Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 5

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 5

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 235 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 5. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hành chính nhân sự. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Mc. Clelland cùng các cộng sự cho rằng con người có nhu cầu:

A. Thành tựu

B. Liên minh

C. Quyền lực

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 2: Chiến lược đưa ra lý do là:

A. Việc làm cho mọi người nhìn bạn như là “ một người bạn tốt”

B. Thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi, có lại”

C. Là việc đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến củamình

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 3: Chiến lược mặc cả là:

A. Việc làm cho mọi người nhìn bạn như là “ một người bạn tốt”

B. Thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi, có lại”

C. Là việc đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến củamình

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 4: Theo nghiên cứu của KURT LEWIN Các hành vi của người lãnh đạo đượcchia theo

A. Quan tâm đến con người , quan tâm đến công việc

B. Độc đoán , dân chủ, tự do

C. Định hướng quan hệ, định hướng nhiệm vụ

D. Không câu nào đúng

Câu 5: Theo KURT LEWIN « phong cách độc đoán »

A. Người lãnh đạo không quan tâm đến ý kiến của người dưới quyền

B. Để người dưới quyền hoạt động theo ý thích của mình

C. Khai tác sáng kiến của người dưới quyền

D. Sẽ làm cho công ty rơi vào tình trạng hỗn loạn

Câu 6: Theo thuyết đường dẫn tới mục tiêu. Phong cách hỗ trợ là?

A. Đối xử công bằng vứi người dưới quyền

B. Tham vấn với người dưới quyền

C. Người lãnh đạo đưa ra nghững chỉ dẫn, luật lệ

D. Người lãnh đạo đặt ra những mục tiêu cao mang tính thách thức

Câu 7: Câu nào sau đây thuộc hoạt động của quản trị:

A. Giải quyết vấn đề

B. Đưa ra các chỉ dẫn

C. Bố trí lực lượng lao động

D. Động viên nhân viên

Câu 8: Chiến lược ảnh hưởng nhằm

A. Đạt được sự giúp đỡ

B. Giao việc cho người khác

C. Để hoàn thiện việc thực hiện nhiệm vụ

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 9: Trong những câu dưới đây, câu nào không đúng:

A. Quyền lực là năng lực của chủ thể trong việc quản lý đối tượng

B. Quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả và mang lại những điều tốt đẹp mộtkhi nó phù hợp với phong cách của người lãnh đạo

C. Quyền lực có giới hạn

D. Quyền lực biến tiềm năng thành hiện thực

Câu 10: Quyền lực cá nhân bao gồm:

A. Tài năng chuyên môn

B. Sự thân thiện và trung thành

C. Sức thu hút hấp dẫn

D. a,b,c đúng

Câu 11: Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Hemphill & Coons:

A. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.

B. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể.

C. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác.

D. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu

Câu 12: Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Katz & Kahn:

A. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.

B. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể.

C. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác.

D. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu

Câu 13: Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Jacobs:

A. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.

B. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác.

C. Lãnh đạo là sự tương tác giữa những con người trong đó một người trình bày những thông tin để những người khác trở nên bị thuyết phục với những kết cục của anh ta…và kết cục này sẽ được hoàn thiện khi đối tượng cư xử theo những điều được đề nghị hoặc đòi hỏi.

D. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu.

Câu 14: Tiếp cận theo phẩm chất trong nghiên cứu về lãnh đạo:

A. Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo.

B. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ.

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 15: Tiếp cận theo phong cách trong nghiên cứu về lãnh đạo:

A. Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo.

B. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ.

C. Chú trọng vào việc xác định các đặc tính của tình huống như quyền hạn của người lãnh đạo, thực chất của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lãnh đạo, mức độ động viên và năng lực thực hiện nhiệm vụ của người lao động

D. Tất cả đều đúng.

Câu 16: Kỹ năng nào không thuộc 3 kỹ năng cơ bản của quản trị:

A. Kỹ năng kĩ thuật

B. Kỹ năng hoạch định

C. kỹ năng nhận thức

D. Kỹ năng quan hệ

Câu 17: Nhân tố nào quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc họp:

A. Chất lượng lãnh đạo

B. Tính cách của các thành viên

C. Quy mô và thành phần của nhóm

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 18: Kỹ năng kỹ thuật:

A. Cần thiết cho các nhà quản trị trong việc giải quyết các vấn đề, chỉ đạo người dưới quyền trong các hoạt động chuyên môn

B. Rất cụ thể và là dạng dể hiểu nhất

C. Có thể học được thông qua các khóa huấn luyện

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 20: Tầm quan trọng của những kỹ năng cho các nhà quản trị cấp cao phụ thuộc vào:

A. Loại hình của tổ chức

B. Quy mô của tổ chức

C. Mức độ tập quyền của nó

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 21: Mục tiêu cụ thể của hành vi định hướng nhiệm vụ “tổ chức quá trình” trong các hành vi lãnh đạo trong quyết định nhóm

A. Làm tăng sự tham gia

B. Kiểm tra sự nhất trí, đồng ý

C. Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 22: Khi quy mô nhóm tăng lên thì yếu tố nào không phải là nhược điểm?

A. Sự thống trị của một số ít thành viên

B. Xuất hiện sự liên minh của các nhóm nhỏ

C. Sử dụng trí tuệ tập thể

D. Khó đạt sự thống nhất ý kiến

Câu 23: Vai trò của những người lãnh đạo ra quyết định nhóm có 2 khái niệm trái ngược là:

A. Tiếp cận truyền thống và nhóm lãnh đạo

B. Độc đoán và hỗ trợ

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 24: Lý do chủ yếu cho việc lãnh đạo nhóm để giải quyết những vấn đề lệch chuẩn:

A. Người lãnh đạo không có những thông tin cần thiết để xác định thực chất và những nguyên nhân của vấn đề

B. Cách thức để đạt đến mục tiêu

C. Những mục tiêu mới hoặc cao hơn được thiết lập

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 25: Điều kiện cho việc sử dụng nhóm danh nghĩa

A. Các thành viên viết các ý tưởng của mình ra giấy mà không thảo luận

B. Đóng góp ý kiến cho ý tưởng của một thành viên

C. Tiếp tục với ý kiến của các thành viên khác

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 27: Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của:

A. Con người vào con người

B. Con người vào sự vật

C. Sự vật, sự việc tới con người

D. Sự vật, sự việc với nhau

Câu 28: Vai trò của người lãnh đạo cấp trung trong các tình huống lãnh đạo là:

A. Ra quyết định chiến lược

B. Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc hiện tại và phát triển những cách thức để thự hiện các chính sách và mục tiêu được xác lập bởi cấp trên.

C. Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của các hoạt động hiện hữu trong tổ chức

D. Giám sát toàn bộ hoạt động của tổ chức.

Câu 29: Theo mô hình nghiên cứu của trường đại học bang Ohio, người lãnh đạo quan tâm tới điều gì?

A. Công việc, sản xuất

B. Con người, chuỗi cung ứng

C. Công việc, con người

D. Khách hàng và nhân viên

Câu 30: Trong các chiến lược sau, chiến lược nào không nằm trong chiến lược ảnh hưởng:

A. Chiến lược quyết đoán

B. Chiến lược mặc cả

C. Chiến lược thân thiện

D. Chiến lược khen thưởng

Câu 31: Chiến lược “hai bên cùng có lợi” thuộc chiến lược:

A. Chiến lược thân thiện.

B. Chiến lược mặc cả.

C. Chiến lược liên minh

D. Tất cả đều sai

Câu 32: Mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi bao gồm

A. Thay đổi phát triển

B. Thay đổi chuyển dạng

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 33: Thuật ngữ Charisma là:

A. Là quá trình ảnh hưởng tới thái độ và giả định của các thành viên tổ chức tạo nên sự nhiệt tình

B. Là những phẩm chất có khả năng tạo nguồn cảm hứng, sức lôi cuốn, hấp dẫn, huyền bí, siêu phàm

C. Là một tổ chức mới năng động, hiệu quả, thích ứng được với môi trường

D. Cả 3 câu trên

Câu 34: Theo các tác gia về thuyết lãnh đạo hấp dẫn, sức hấp dẫn là kết quả của

A. Phẩm chất và hành vi của người lãnh đạo

B. Mức độ độc đoán của người lãnh đạo

C. Cả 2 câu trên đều sai

D. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 35: Theo Conger và Kanungo, các yếu tố ảnh hưởng tới sự quy kết của người dưới quyền đối với lãnh đạo, đối với người lãnh đạo là:

A. Tầm nhìn

B. Sử dụng những chiến lược độc đáo

C. Tự tin trong giao tiếp và thông tin

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 36: Tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến nhất để đo lường hiệu quả lãnh đạo là gì?

A. Nhóm hay tổ chức của người lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ của họ một cách thành công hoặc đạt tới mục tiêu của nhóm hay tổ chức

B. Thái độ của cấp dưới đối với người lãnh đạo

C. Sự đóng góp của người lãnh đạo đối với sự phát triển của nhóm hay tổ chức được nhận thức bởi người dưới quyền

D. Cả a, b, c đều không đúng

Câu 37: Khái niệm lãnh đạo theo Hemphill & Coons là gì?

A. Lãnh đạo là sự khởi sướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác

B. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu.

C. Lãnh đạo là cách cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung

D. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể.

Câu 38: Theo quan điểm của Bass, mối quan hệ giữa người lãnh đạo mới về chất và lãnh đạo hấp dẫn:

A. Lãnh đạo mới về chất giống lãnh đạo hấp dẫn

B. Lãnh đạo mới về chất rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn

C. Lãnh đạo hấp dẫn rộng hơn lãnh đạo mới về chất

D. Lãnh đạo mới về chất và lãnh đạo hấp dẫn hoàn toàn khác nhau

Câu 39: Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi, có thể có những thay đổi:

A. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng

B. Thay đổi về chất, thay đổi phát triển

C. Thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất

D. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất

Câu 40: Theo mô hình nghiên cứu của trường đại học bang Ohio, ô S2 thể hiện dạng phong cách lãnh đạo nào?

A. Quan tâm công việc ít, con người nhiều

B. Quan tâm công việc ít, con người ít

C. Quan tâm công việc nhiều, con người ít

D. Quan tâm công việc nhiều, con người nhiều

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm