Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 2. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hành chính nhân sự. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Theo French & Raven cho rằng quyền lực có 5 cơ sở khác nhau, đó là?
A. Quyền trao phần thưởng, quyền trừng phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu
B. Quyền khen thưởng, quyền phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu
C. Quyền điều hành nhân sự, quyền điều khiển, quyền chuyên môn,quyền tham chiếu
D. Quyền vị trí, quyền cá nhân, quyền điều khiển, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu
Câu 2: Trong tiếp cận theo phong cách người lãnh đạo chú trọng vào những yếu tố nào?
A. Chú trọng xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ.
B. Chú trọng vào đặc tính cá nhân của người lãnh đạo
C. Chú trọng tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng nỗ lực trong việc giải thích hiệu quả lãnh đạo
D. Chú trọng vào việc xác định các đặc tình của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lạnh đạo
Câu 3: Một nỗ lực được thực hiện co thể tạo ra các kết cục như thế nào?
A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia
B. Sự tuân thủ, sự phục tùng
C. Sự kháng cự, sự chống đối
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Quyền cá nhân bao gồm những quyền gì?
A. Tài năng chuyên môn
B. Sự thân thiện, sự trung thành
C. Sự thu hút, hấp dẫn
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Chiến lược tham khảo cấp trên là:
A. Là chiến lược tiếp cận trực tiếp
B. Là chiến lược sử dụng thứ bậc.
C. Sử dụng người khác trong việc hỗ trợ bạn.
D. Rút bỏ những đặc quyền.
Câu 6: Quyền cá nhân của người lãnh đạo phụ thuộc vào:
A. Cấp bậc người lãnh đạo.
B. Quan hệ của người lãnh đạo.
C. Kỹ năng của người lãnh đạo.
D. Quyền lực của người lãnh đạo
Câu 7: Chiến lược mặc cả là:
A. Hai bên cùng có lợi.
B. Mỗi người làm một việc.
C. Thấu hiểu mọi người
D. Kiểm tra hoạt động của đối tượng.
Câu 8: Vai trò của người lãnh đạo cấp trung là:
A. Thực hiện các chính sách , thủ tục duy trì sự hoạt động bình thường.
B. Hỗ trợ và bổ sung cấu trúc hiện tại và phát triển cách thức để thực hiện các chính sách
C. Ra quyết định chiến lược
D. Gần gũi với nhân viên
Câu 9: Vai trò của người đại diện:
A. Là người đứng đầu tổ chức
B. Là người làm chứng
C. Là nhân viên.
D. Là người nổi tiếng trong công ty.
Câu 10: Phong cách độc đoán là:
A. Nắm bắt tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lực trong tay.
B. Thu hút đông đảo đám đông.
C. Có một người làm việc.
D. Giao hết quyền hạn cho người khác.
Câu 11: Các kỹ năng về quản trị như kỹ năng về kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹnăng hiện thưc lần lượt có liên quan tới:
A. Con người, đồ vật, ý tưởng và khái niệm
B. Ý tưởng và khái niệm, đồ vật, con người
C. Đồ vật, con người, ý tưởng và khái niệm
D. Con người, khái niệm
Câu 12: Các yêu cầu như đưa ra thông tin ủng hộ, giải thích những lý do, các vấn đề phải được trình bày một cách logic là thuộc:
A. chiến lược quyết đoán
B. chiến lược đưa ra lý do
C. chiến lược thân thiện
D. chiến lược mặc cả
Câu 13: Các vai trò quyết định của người lãnh đạo bao gồm:
A. Khởi xướng, giữ trật tự, phận bổ nguồn lực, thương thảo
B. Giữ trật tự, phân bổ nguồn lực, cung cấp thông tin, phát ngôn
C. Khởi xướng, giữ trật tự, phân bổ nguồn lực, thương thảo,giám sát
D. Khởi xướng, thương thảo, giám sát, cung cấp thộng tin
Câu 14: Phong cách mang lại hiệu quả nhất và là phong cách của người lãnh đạo thành công đó là:
A. Phong cách tự do
B. Phong cách dân chủ
C. Phong cách độc đoán
D. Phong cách chỉ đạo
Câu 15: Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạo mong đợi ở họ thuộc phong cách lãnh đạo:
A. phong cách hỗ trợ
B. phong cách chỉ đạo
C. phong cách tham gia
D. Phong cách định hướng thành tựu
Câu 16: Trong những câu sau đây câu nào không thuộc thuyết lãnh đạo của Burns:
A. những người lãnh đạo và những người dưới quyền tác động lẫn nhau làmtăng mức độ đạo đức và động viên
B. người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyềnthực hiện những nhiệm vụ không được quy định
C. những người lãnh đạo mới về chất chủ yếu trên sự ảnh hưởng của người lãnhđạo với những người dưới quyền
D. người lãnh đạo mới về chất theo đuổi việc làm tăng lên sự hiểu biết củanhững người dưới quyền.
Câu 17: Hoạt động nào là của lãnh đạo
A. Giải quyết vấn đề
B. Đưa ra chỉ dẫn
C. Kiểm soát
D. Tổ chức
Câu 18: Chọn định nghĩa đúng:
A. Hiệu quả lãnh đHiệu quả lãnh đạo được đo lường bằng sự đóng gó của lãnh đạo cho sự phát triệncủa nhóm.ạo được đo lường bằng sự đóng gó của lãnh đạo cho sự phát triệncủa nhóm.
B. Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng thái độ cấp dưới đối với người lãnh đạo
C. Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng lợi nhuận,doanh số ,năng suất
D. a,b,c dều đúng
Câu 19: Hoạt động của quản trị
A. Động viên nhân viên
B. Bố trí lực lượng lao động
C. Đưa ra chỉ dẫn
D. a,b,c sai
Câu 20: Khi một nổ lực ảnh hưởng đang thực hiện thì sẽ tạo ra kết cục:
A. Sự tích cực nhiệt tình tham gia
B. Sự tuân thủ,sự phục tùng
C. kháng cự chống đối
D. a,b,c đúng
Câu 21: Những sai lầm khi lựa chọn giải pháp là:
A. Quyết định vội vã, sự tham gia không đầy đủ
B. Sự tham gia không đầy đủ, sự phân hóa
C. Kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận
D. Cả 3 đều đúng
Câu 22: Ưu điểm của phong cách lãnh đạo tự do là?
A. Cho phép khai thác những sáng kiến kinh nghiệp của người dưới quyền.
B. Cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền.
C. Cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ.
D. Tạo ra 1 sự thỏa mãn lớn cho người dưới quyền vì tạo ra được cảm giác về được chấp nhận và tham gia.
Câu 23: Những áp lực từ người lãnh đạo là?
A. Hệ thống giá trị.
B. Đặc tính cá nhân.
C. Năng lực trình độ, kinh nghiệm của người lãnh đạo.
D. Tất cả.
Câu 25: Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của
A. Con người vào con người
B. Con người vào sự vật, sự việc
C. Môi trường vào con người
D. Con người vào môi trường
Câu 26: “Thuyết về động cơ vai trò quản trị” là nghiên cứu của ai?
A. Mc.clelland
B. Stogdill
C. Miner
D. Baytzig
Câu 27: Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào không phải là kỹ năng cơ bản của nhà quản trị?
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng giao tiếp
C. Kỹ năng quan hệ
D. Kỹ năng nhận thức
Câu 28: Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào là quyền hợp pháp?
A. Đối tượng tuân thủ, phục tùng để tránh sự trừng phạt mà họ tin rằng sự trừng phạt này được kiểm soát bởi chủ thể.
B. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng tin rằng chủ thể có quyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu mà đối tượng có nghĩa vụ chấp hành.
C. Đối tượng tuân thủ vì tin rằng chủ thể có những kiến thức về cách làm việc tốt nhất.
D. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng khâm phục chủ thể và muốn đạt đến sự chấp thuận, phê chuẩn của chủ thể
Câu 29: Trong số các chiến lược ảnh hưởng, chiến lược nào thể hiện sự “hai bên cùng có lợi”?
A. Chiến lược liên minh
B. Chiến lược đưa ra lý do
C. Chiến lược mặc cả
D. Chiến lược thân thiện
Câu 30: Cơ sở nào sau đây thuộc quyền lực vị trí:
A. Tài năng chuyên môn
B. Sự trung thành
C. Sự liên minh
D. Sự kiểm soát môi trường
Câu 31: Chọn câu sai: Theo thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungo, những yếu tố ảnh hưởng đến sự quy kết về tính hấp dẫn, cuốn hút của người dưới quyền đối với người lãnh đạo là:
A. Sự hy sinh vì lợi ích của người dưới quyền
B. Tự tin trong giao tiếp và thông tin.
C. Khơi dậy những nhu cầu cấp cao của người dưới quyền.
D. Đánh giá đúng tình huống.
Câu 32: Thay đổi chuyển dạng là:
A. Sự hoàn thiện từ từ, từng bước các kỹ năng, các phương pháp và các quá trình để giúp cho tổ chức hoạt động hiệu quả hơn
B. Sự thay đổi một cách chậm chạp từ tình trạng cũ sang tình trạng mới
C. Thay đổi dẫn tới sự hoàn thiện những cái đang có hơn là việc tạo ra những cái mới.
D. Thay đổi về chất, nó thể hiện bởi việc nhận thức lại những sứ mạng, mục tiêu, sản phẩm, lãnh đạo hoặc cấu trúc của tổ chức.
Câu 33: Người lãnh đạo mới về chất có sự phân biệt với người lãnh đạo hấp dẫn theo quan điểm của Bass là:
A. Lãnh đạo mới về chất là rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn
B. Lãnh đạo mới về chất là hẹp hơn lãnh đạo hấp dẫn
C. Lãnh đạo mới về chất là tương tự lãnh đạo hấp dẫn
D. Lãnh đạo mới về chất là khác với lãnh đạo hấp dẫn
Câu 34: Người lãnh đạo mới về chất là người thách thức nhũng người dưới quyền thực hiện những nhiệm vụ không được quy định” quan điểm này của ai?
A. Bass
B. Conger và Kanungo
C. Burns
D. House
Câu 35: Người lãnh đạo có thể thay đổi những người dưới quyền bằng cách:
A. Làm cho họ nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng và những giá trị của những kết cục
B. Thúc đẩy họ vượt qua những lợi ích cá nhân để đạt tới những mục tiêu cao cả của nhóm và tổ chức
C. Khơi dậy những nhu cầu cấp cao của họ
D. Cả a, b, c
Câu 36: Các dạng hành vi định hướng nhiệm vụ là:
A. Kiểm soát và duy trì – điều hòa – làm rõ việc thông tin – tóm tắt và tổng kết – kiểm nghiệm sự nhất trí
B. Tổ chức quá trình – khuyến khích thông tin – làm rõ việc thông tin – tóm tắt và tổng kết – kiểm nghiệm sự nhất trí
C. Kiểm soát và duy trì – khuyến khích thông tin – làm rõ việc thông tin – tóm tắt và tổng kết – kiểm nghiệm sự nhất trí
D. Tổ chức quá trình – khuyến khích thông tin – thiết lập tiêu chuẩn–
Câu 37: Những bí quyết cho việc chẩn đoán vấn đề là
A. Chuẩn bị cuộc họp – trình bày vấn đề – động não
B. Động não – quyết định nhanh chóng – chẩn đoán vấn đề
C. Động não – quyết định nhanh chóng – sự phân hóa
D. Chuẩn bị cuộc họp – trình bày vấn đề – chẩn đoán vấn đề
Câu 38: Để ngăn chặn sự phân hóa cần:
A. Đưa ra những ưu điểm và hợp nhất giải pháp
B. Thực nghiệm và có người lãnh đạo quyết định
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai
Câu 39: Vai trò của người lãnh đạo không bao gồm:
A. Vai trò thông tin
B. Vai trò hỗ trợ
C. Vai trò tương tác
D. Vai trò quyết định
Câu 40: Trong các vai trò sau đây, vai trò nào không phải là vai trò tương tác:
A. Vai trò lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò giám sát
D. Vai trò liên lạc
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận