Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 4

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 4

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 332 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 4. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hành chính nhân sự. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.1 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Chiến lược đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình là:

A. Chiến lược liên minh

B. Chiến lược tham khảo cấp trên

C. Chiến lược thân thiện

D. Chiến lược đưa ra lý do

Câu 2: Chiến lược liên quan đến những quy định, luật lệ, quy chế hoặc những quan hệ đã được thỏa thuận, cam kết là:

A. Chiến lược quyết đoán

B. Chiến lược liên minh

C. Chiến lược trừng phạt

D. chiến lược mặc cả

Câu 3: Tầm quan trọng của các phẩm chất lãnh đạo phụ thuộc vào tình huống lãnh đạo cụ thể là:

A. Đúng

B. Sai

C. Phụ thuộc vào phẩm chất cá nhân người lãnh đạo

D. A, C đều đúng

Câu 4: Theo Miner các dạng động cơ quản lí bao gồm:

A. Quyết đoán

B. Mong muốn được sử dụng quyền lực

C. Sẵn sàng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại

D. Cả A, B, C

Câu 5: Kỹ năng nào cần thiết cho nhà quản trị trong giải quyết vấn đề, chỉ đạo người dưới quyền

A. Kỹ năng quan hệ

B. Kỹ năng nhận thức

C. Kỹ năng kĩ thuật

D. Kỹ năng con ngườii

Câu 6: Kỹ năng nào quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách, giải quyết vấn đề

A. Kỹ năng nhận thức

B. Kỹ năng kỹ thuật

C. Kỹ năng quan hệ

D. Cả 3 câu trên

Câu 7: Nghiên cứu của Kurt Lewin không bao gồm phong cách nào sau đây:

A. Phong cách độc đoán

B. Phong cách dân chủ

C. Phong cách tự do

D. Phong cách thả nổi

Câu 8: Một trong những chức năng duy trì nhóm là

A. Điều hòa

B. Phân tích chi tiết

C. Rà soát

D. Điều chỉnh

Câu 10: Một trong những kĩ năng trình bày vấn đề là:

A. Khái quát hóa vấn đề

B. Chỉ ra nguyên nhân của vấn đề

C. Khái quát hóa mục tiêu chủ yếu

D. Suy luận vấn đề

Câu 11: Chọn đáp án sai:

A. Quyền lực ẩn chức sự phủ định, phản kháng.

B. Quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả và mang lại điều tốt đẹp một khi nó phù hợp với phong cách của người lãnh đạo, và mục đích lãnh đạo

C. Quyền lực có giới hạn

D. Người nào cảm thấy không có quyền lực và không vận dụng được nguồn gốc quyền lực thì sẽ thực sự không có quyền lực.

Câu 12: Căn cứ để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực:

A. Sự thỏa mãn của người dưới quyền

B. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai.

Câu 13: Chiến lược thân thiện:

A. Làm cho mọi người nhìn bạn như là một người tốt, phù hợp với những người ít nói.

B. Làm cho công việc, nhiệm vụ trở nên quan trọng.

C. Luôn luôn sử dụng chiến lược này mọi lúc mọi nơi.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 14: Chiến lược mặc cả:

A. Cho đi một các gì đó nhằm đạt được cái khác

B. Được sử dụng tốt ở nơi cả hai bên đều có quyền ngang bằng nhau và đều có quyền thưởng cho nhau

C. Nhược điểm là tập cho đối tượng quen với sự trao đồi.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 15: Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình là chiến lược:

A. Chiến lược liên minh

B. Chiến lược tham khảo cấp trên

C. Chiến lược thân thiện

D. Chiến lược quyết đoán

Câu 16: Thế nào là phong cách lãnh đạo?

A. Là dạng hành vi người đó thể hiện khi thực hiện các nổ lực ảnh hưởng đến người khác theo nhận thức của đối tượng.

B. Là cách thức người đó điều khiển các đối tượng dưới quyền

C. Là cách quản lý

D. Là sự kết hợp giữa tính cách và môi trường làm việc

Câu 17: Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực, người ta thường căn cứ vào:

A. Sự thỏa mãn của người dưới quyền

B. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền

C. Sự thỏa mãn của người nắm quyền

D. Cả 2 câu a, b đều đúng

Câu 18: Chiến lược trừng phạt thường được sử dụng với:

A. Cấp dưới

B. Cấp trên

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu đều sai

Câu 19: Để thực hiện chiến lược thân thiện cần phải:

A. Làm cho người khác cảm thấy họ quan trọng

B. Kiểm tra hoạt động của đối tượng

C. Thực hiện sự hy sinh cá nhân

D. Tham khảo vấn đề với cấp trên

Câu 20: Quyền lực cá nhân đề cập đến các vấn đề nào sau đây?

A. Quyền hạn chính thức

B. Tài năng chuyên môn

C. Sự kiểm soát đối với thông tin .

D. Quyền trừng phạt

Câu 21: Định nghĩa về quyền lực:

A. Là khả năng ảnh hưởng đến người khác. Người có quyền lực có thể sử dụng hay không sử dụng nó, được gọi là quyền lực tiềm năng

B. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng: Chủ thể chỉ có khả năng để mở rộng, sự mở rộng tới những người nhận thức về nó.

C. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của họ.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 22: Các yếu tố tạo ra quyền lực cho một cá nhân trong một tổ chức:

A. Quyền lực vị trí

B. Quyền lực cá nhân

C. Quyền lực chính trị

D. Tất cả đều đúng.

Câu 23: Chọn phát biểu sai:

A. Quyền chuyên môn là tài năng chuyên môn trong việc giải quyết các vấn đề hoặc trong việc thực hiện những nhiệm vụ đặc biệt

B. Trong ngắn hạn, kiến thức và năng lực chủ thể sẽ được bộc lộ, được kiểm chứng.

C. Bằng chứng thể hiện tài năng chuyên môn là thông qua bằng cấp, học hàm, học vị, bằng phát minh sáng chế, các công trình khoa học…

D. Sự thuyết phục nhất của tài năng chuyên môn là thông qua giải quyết các vấn đề quan trọng, đưa ra những quyết định đúng.

Câu 24: Quyền lực chính trị được tạo ra bởi các quá trình hoạt động nào trong tổ chức:

A. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực và phần thưởng; sự kiểm soát đối với sự trừng phạt; sự kiểm soát đối với thông tin.

B. Việc kiểm soát đối với quá trình ra quyết định; liên minh; kết nạp; thể chế hóa.

C. Tài năng chuyên môn

D. Sự thân thiện/trung thành; sức thu hút, hấp dẫn.

Câu 25: Quyền lực cá nhân được tạo ra từ:

A. Tài năng chuyên môn

B. Sự thân thiện, sự trung thành

C. Sức thu hút, hấp dẫn

D. Tất cả đều đúng.

Câu 26: Ở cấp cao, trong các vai trò quyết định, vai trò nào mang tính chính thức nhiều nhất:

A. Vai trò giữ trật tự

B. Vai trò phân bổ nguồn lực

C. Vai trò người khởi xướng

D. Vai trò thương thảo

Câu 27: Các vai trò của người lãnh đạo:

A. Vai trò tương tác

B. Vai trò thong tin

C. Vai trò quyết định

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 28: Nhược điểm của phong cách tự do:

A. Người dưới quyền nắm rất ít thông tin

B. Dể dẫn đến tình trạng hổn loạn, vô chính phủ do thiếu vắng chỉ dẩn của người lãnh đạo

C. Người lãnh đạo không thể hiện được khả năng lãnh đạo

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 29: Ưu điểm của phong cách độc đoán:

A. Thu hút đông đảo người lao động tham gia

B. Giải quyết và đánh giá trên cơ sở có sự tham gia của tập thể

C. Cho phép khai thác những sáng kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền, tập thể; làm cho người dưới quyền cảm thấy thỏa mãn.

D. Ít tốn kém thời gian

Câu 30: Ưu điểm của phong cách độc đoán:

A. Các quyết định được đề ra trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm của người lãnh đạo

B. Các chỉ thị được đề ra 1 cách nghiêm ngặt

C. Giải quyết 1 cách nhanh chóng các nhiệm vụ

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 31: Đối tượng của sự ảnh hưởng là:

A. Một người

B. Một nhóm người

C. Một tổ chức hoặc các đồ vật

D. Tất cả đều đúng.

Câu 32: Tiếp cận theo phẩm chất trong nghiên cứu về lãnh đạo:

A. Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo.

B. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ.

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 33: Tiếp cận theo phong cách trong nghiên cứu về lãnh đạo:

A. Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo.

B. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ.

C. Chú trọng vào việc xác định các đặc tính của tình huống như quyền hạn của người lãnh đạo, thực chất của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lãnh đạo, mức độ động viên và năng lực thực hiện nhiệm vụ của người lao động

D. Tất cả đều đúng.

Câu 34: Đối tượng của sự ảnh hưởng là:

A. Một người

B. Một nhóm người

C. Một tổ chức hoặc các đồ vật

D. Tất cả đều đúng

Câu 35: Kết cục của một nỗ lực ảnh hưởng được thực hiện là:

A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia

B. Sự tuân thủ, sự phục tùng

C. Sự kháng cự, chống đối

D. Tất cả đều đúng.

Câu 36: Trong các kỹ năng quản trị, kỹ năng nào quan trọng cho việc tổ chức, hoạch định:

A. kỹ năng kỹ thuật

B. Kỹ năng quan hệ

C. kỹ năng nhận thức

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 37: “ Đạt được sự ủng hộ của người khác, đồng sự” là điều kiện cần của chiến lược:

A. Chiến lược lien minh

B. Chiến lược thân thiện

C. Chiến lược mặc cả

D. Chiến lược đưa ra lí do

Câu 38: Chiến lược tham khảo cấp trên khi thực hiện cần phải:

A. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người khác

B. Đề cập đến những mong muốn, nguyện vọng của cấp trên

C. Tham khảo vấn đề với cấp trên

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 39: Khi thực hiện chiến lược đưa ra lí do cần phải:

A. Đưa ra những phán quyết 1 cách chi tiết và giải thích những lí do

B. Đưa ra những thông tin ủng hộ

C. Các vấn đề phải được trình bày 1 cách logic

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 40: Trong sơ đồ mạng lưới, các phong cách lãnh đạo khác nhau được phát hiện dựa trên mức độ của:

A. Mối quan tâm đến sản xuất

B. Mối quan tâm đến con người

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm