Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Thái Tổ. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
09/11/2021
Thời gian
90 Phút
Tham gia thi
28 Lần thi
Câu 1: Cho hai số phức \(z = \left( {2x + 1} \right) + \left( {3y - 2} \right)i\), \(z' = \left( {x + 2} \right) + \left( {y + 4} \right)i\). Tìm các số thực \(x,\,\,y\) để \(z = z'.\)
A. \(x = 3,y = 1.\)
B. \(x = 1,y = 3.\)
C. \(x = - 1,y = 3.\)
D. \(x = 3,y = - 1.\)
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số \(y = x{e^x}\) là:
A. \(x{e^x} + C.\)
B. \(\left( {x + 1} \right){e^x} + C.\)
C. \(\left( {x - 1} \right){e^x} + C.\)
D. \({x^2}{e^x} + C.\)
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\) biết \(A\left( {2;1;4} \right);\) \(B\left( { - 1; - 3; - 5} \right)\) là:
A. \(3x + 4y + 9z + 7 = 0.\)
B. \( - 3x - 4y - 9z + 7 = 0.\)
C. \(3x + 4y + 9z = 0.\)
D. \( - 3x - 4y - 9z + 5 = 0.\)
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức \(z = {\left( {\sqrt 3 - 2i} \right)^2}\)là:
A. \(\overline z = - 1 + 4\sqrt 3 i\).
B. \(\overline z = - 1 - 4\sqrt 3 i\)
C. \(\overline z = 1 - 4\sqrt 3 i.\)
D. \(\overline z = 1 + 4\sqrt 3 i.\)
Câu 5: Giá trị của \(\int\limits_0^\pi {\left( {2\cos x - \sin 2x} \right)dx} \) là:
A. 1
B. 0
C. -1
D. -2
Câu 6: Hai điểm biểu diễn số phức \(z = 1 + i\) và \(z' = - 1 + i\) đối xứng nhau qua:
A. Gốc \(O\)
B. Điểm\(E\left( {1;1} \right)\).
C. Trục hoành.
D. Trục tung.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho các vecto \(\overrightarrow a = \left( {3; - 1; - 2} \right);\) \(\overrightarrow b = \left( {1;2;m} \right);\) \(\overrightarrow c = \left( {5;1;7} \right)\). Để \(\overrightarrow c = \left[ {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right]\) khi giá trị của \(m\) là:
A. m = 0.
B. m = 1.
C. m = - 1.
D. m = 2.
Câu 9: Cho số phức \({z_1} = 2 + 6i\) và \({z_2} = 5 - 8i\). Modun của số phức \({\rm{w}} = {z_1}.{z_2}\) là:
A. \(\left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {601} .\)
B. \(\left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {610} .\)
C. \(\left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {980} .\)
D. \(\left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {890} .\)
Câu 11: Trong không gian với hê tọa độ \(Oxyz\), phương trình mặt cầu có đường kính \(AB\) với \(A\left( {4; - 3;7} \right);\) \(B\left( {2;1;3} \right)\) là:
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 36.\)
B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 9.\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 36.\)
D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 9.\)
Câu 12: Rút gọn biểu thức \(M = {i^{2018}} + {i^{2019}}\) ta được:
A. M = 1 + i
B. M = -1 + i
C. M = 1 - i
D. M = - 1 - i
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số \(y = x\cos x\) là:
A. \(x\cos x - \sin x + C.\)
B. \(x\cos x + \sin x + C.\)
C. \(x\sin x + c{\rm{os}}x + C.\)
D. \(x\sin x - c{\rm{os}}x + C.\)
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số : \(y = x\sqrt[3]{{1 - x}};\) \(y = 0;\) \(x = 1;\) \(x = 9\) là
A. \(S = \frac{{468}}{7}.\)
B. \(S = \frac{{568}}{{11}}.\)
C. \(S = \frac{{468}}{{11}}.\)
D. \(S = \frac{{467}}{9}.\)
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu đi qua bốn điểm \(O\left( {0;0;0} \right);\) \(A\left( {4;0;0} \right);\) \(B\left( {0;4;0} \right);\) \(C\left( {0;0;4} \right)\) là:
A. \(R = 3\sqrt 3 \)
B. \(R = 4\sqrt 3 \)
C. \(R = \sqrt 3 \)
D. \(R = 2\sqrt 3 \)
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {3;6; - 2} \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} \)\(- 6x - 4y + 2z - 3 = 0\). Phương trình của mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu \(\left( S \right)\) tại \(M\) là:
A. 4y - z - 26 = 0
B. 4x - z - 14 = 0
C. 4x - y - 6 = 0
D. y - 4z - 14 = 0
Câu 20: Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = {x^2} - 2x\) và \(y = x\) là:
A. \(S = \frac{9}{4}.\)
B. \(S = \frac{9}{2}.\)
C. \(S = \frac{{13}}{2}.\)
D. \(S = \frac{{13}}{4}.\)
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình của đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right);\) \(B\left( {3;0;0} \right)\) là:
A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 + 2t\\z = 3 + 3t\end{array} \right.\)
B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2t\\z = 3t\end{array} \right.\)
C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 + 2t\\z = 3 - 3t\end{array} \right.\)
D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 2 - 2t\\z = - 3 + 3t\end{array} \right.\)
Câu 22: Biết \(\int\limits_0^1 {\ln \left( {2x + 1} \right)dx = \frac{a}{b}\ln 3 - c} \) với \(a,\,\,b,\,\,c\) là các số nguyên dương. Mệnh đề đúng là:
A. a + b = c
B. a - b = c
C. a + b = 2c
D. a - b = 2c
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình của một mặt cầu :
A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} \)\(+ 4x - 2xy + 6z + 5 = 0.\)
B. \(2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} \)\(+ 2x + 5y + 6z + 2019 = 0.\)
C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} \)\(+ 4x - 2yz - 1 = 0.\)
D. \(2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} \)\(- 2x + 5y + 6z - 2019 = 0.\)
Câu 24: Cho số phức \(z = 2 - 2\sqrt 3 i\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. \(\left| z \right| = 4.\)
B. \(\overline z = 2 + 2\sqrt 3 i\)
C. \(z = {\left( {\sqrt 3 - i} \right)^2}\)
D. \({z^3} = 64\)
Câu 25: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = {x^2} - 4x + 4,\) \(y = 0,\) \(x = 0,\) \(x = 3\) xung quanh trục \(Ox\) là:
A. \(V = \frac{{33\pi }}{5}\)
B. \(V = \frac{{33}}{5}\)
C. \(V = \frac{{29\pi }}{4}\)
D. \(V = \frac{{29}}{4}\)
Câu 26: Số phức \(z = \left( {7 - 2i} \right){\left( {1 + 5i} \right)^2}\) có phần ảo là
A. 118i
B. 118
C. -148
D. -148i
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2};\) \(x = {y^2}\) xung quanh trục \(Ox\) là:
A. \(V = \frac{3}{{10}}\)
B. \(V = \frac{{3\pi }}{{10}}\)
C. \(V = \frac{{10\pi }}{3}\)
D. \(V = \frac{{10}}{3}\)
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm \(A\left( {1;1;1} \right);\) \(B\left( {2;4;5} \right);\) \(C\left( {4;1;2} \right)\) là:
A. \(3x - 11y + 9z - 1 = 0.\)
B. \(3x + 3y - z - 5 = 0\)
C. \(3x + 11y - 9z - 5 = 0\)
D. \(9x + y - 10z = 0\)
Câu 30: Giải phương trình \({z^2} - 2z + 3 = 0\) trên tậ số phức ta được các nghiệm:
A. \({z_1} = 2 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = 2 - \sqrt 2 i\)
B. \({z_1} = - 1 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = - 1 - \sqrt 2 i\)
C. \({z_1} = - 2 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = - 2 - \sqrt 2 i\)
D. \({z_1} = 1 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = 1 - \sqrt 2 i\)
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho mặt cầu có phương trình : \(\left( {{S_m}} \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} \)\(- 4mx + 4y + 2mz + {m^2} + 4m = 0.\)
\(\left( {{S_m}} \right)\) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất khi \(m\) là:
A. m = 0
B. \(m = \frac{1}{2}.\)
C. m = -1
D. \(m = - \frac{3}{2}.\)
Câu 32: Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 4 - {x^2}\) và trục hoành là:
A. \(S = \frac{{32}}{3}.\)
B. \(S = \frac{{33}}{2}.\)
C. \(S = \frac{{23}}{2}.\)
D. \(S = \frac{{22}}{3}.\)
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {5;3;2} \right)\) và đường thẳng\(\left( d \right):\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\). Tọa độ điểm \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(M\) trên \(\left( d \right)\) là:
A. \(H\left( {1; - 3; - 2} \right)\)
B. \(H\left( {3;1;4} \right)\)
C. \(H\left( {2; - 1;1} \right)\)
D. \(H\left( {4;3;7} \right)\)
Câu 34: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + i - 1} \right| = \left| {\overline z - 2i} \right|\) là:
A. Một đường thẳng.
B. Một đường tròn.
C. Một Parabol.
D. Một Elip.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {3; - 3;5} \right)\) và đường thẳng:\(\left( d \right):\frac{{x + 2}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{4}\). Phương trình của đường thẳng qua \(A\) và song song với \(\left( d \right)\) là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y = 3 + 3t\\z = 4 - 5t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + t\\y = 3 + 3t\\z = - 5 + 4t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 3 - 3t\\z = 4 + 5t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 3 + 3t\\z = 5 + 4t\end{array} \right.\)
Câu 36: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = \sqrt x ;\) \(y = x - 2;\) \(y = - x\) là
A. \(S = \frac{{11}}{2}.\)
B. \(S = \frac{{11}}{3}.\)
C. \(S = \frac{{13}}{2}.\)
D. \(S = \frac{{13}}{3}.\)
Câu 37: Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + i - 1} \right| = \left| {\overline z - 2i} \right|\). Giá trị nhỏ nhất \(\left| z \right|\) là:
A. \(\sqrt 2 \)
B. \(2\sqrt 2 \)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 38: Cho hình phẳng giới hạn bởi các dường \(y = \frac{4}{{x - 4}},\) \(y = 0,\) \(x = 0\) và \(x = 2\) quay quanh trục \(Ox\). Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
A. V = 4.
B. V = 9.
C. \(V = 4\pi .\)
D. \(V = 9\pi .\)
Câu 39: Số phức \(z\) thỏa mãn \(z + 2\overline z = {\left( {1 + 5i} \right)^2}\) có phần ảo là:
A. -8
B. -8i
C. -10
D. -10i
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y - z - 8 = 0\),\(\left( Q \right):3x + 4y - z - 11 = 0\). Gọi \(\left( d \right)\) là giao tuyến của \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\), phương trình của đường thẳng \(\left( d \right)\) là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 1 - t\\z = - 5 + 5t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 3t\\y = t\\z = - 2 - 5t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = t\\z = - 2 + 5t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3t\\y = 1 + t\\z = - 7 + 5t\end{array} \right.\)
Câu 42: Nguyên hàm của hàm số \(y = \cot x\) là:
A. \(\ln \left| {\cos x} \right| + C\)
B. \(\ln \left| {\sin x} \right| + C\)
C. \(\sin x + C\)
D. \(\tan x + C\)
Câu 43: Nguyên hàm của hàm số \(y = {\tan ^2}x\)
A. \(\tan x + x + C.\)
B. \( - \tan x - x + C.\)
C. \(\tan x - x + C.\)
D. \( - \tan x + x + C.\)
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), tâm và bán kính của mặt cầu \(\left( S \right):\)\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 6z + 5 = 0\) là:
A. \(I\left( { - 2;1; - 3} \right),R = 3\)
B. \(I\left( {2; - 1;3} \right),R = 3\)
C. \(I\left( {4; - 2;6} \right),R = 5\)
D. \(I\left( { - 4;2; - 6} \right),R = 5\)
Câu 45: Giá trị của \(\int\limits_0^\pi {\sqrt {1 + \cos 2x} dx} \) là:
A. 0
B. \(3\sqrt 2 \)
C. \(2\sqrt 2 \)
D. 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {2; - 1;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z + 2 = 0\). Gọi \(I\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) lên mặt phẳng \(\left( P \right)\). Phương trình của mặt cầu tâm \(I\) và đi qua \(A\) là:
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6.\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6.\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6.\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.\)
Câu 49: Cho số phức \(z = \frac{{m + 3i}}{{1 - i}},\,\,m \in \mathbb{R}\). Số phức \({\rm{w}} = {z^2}\) có \(\left| {\rm{w}} \right| = 9\) khi các giá trị của \(m\) là:
A. \(m = \pm 1.\)
B. \(m = \pm 2.\)
C. \(m = \pm 3.\)
D. \(m = \pm 4.\)
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận