
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
- 30/08/2021
- 45 Câu hỏi
- 317 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
9 Lần thi
Câu 1: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):
A. Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%
B. Là quỹ đạo chuyển động của electron
C. Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động
D. Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron
Câu 2: Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?
A. 1s, 3d, 4s, 2p, 3f
B. 2p, 3s ,4d, 2d, 1p
C. 3g, 5f, 2p, 3d, 4s
D. 1s, 3d, 4f, 3p, 4d
Câu 3: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:
A. Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính
B. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất
C. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau
D. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa
Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d54p10
B. 1s22s22p63s23p64s23d104p5
C. 1s22s22p63s23p64s13d104p6
D. 1s22s22p63s23p63d104p7
Câu 5: Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4
B. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6
C. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6
D. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5
Câu 6: Giữa hai ion đơn giản Fe2+ và Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích?
A. Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố
B. Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6)
C. Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền
D. Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền
Câu 8: Khối lượng của nguyên tử \({}_1^2H\) gồm:
A. Khối lượng của 1p +1e
B. Khối lượng của 1p +1e +2n
C. Khối lượng của 1p +2n
D. Khối lượng của 1p +1n
Câu 9: Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:
A. Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi
B. Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian
C. Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này
D. Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này
Câu 10: Chọn câu đúng: 1) Orbital 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s. 2) Orbital 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py. 3) Orbital 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z. 4) Orbital 3dxy có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x và y. 5) Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong lớp e thứ 4.
A. 3, 4, 5
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 5
D. 1, 3, 4, 5
Câu 11: Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- lần lượt là (cho 29Cu và 16S): 1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8. 3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1. 5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2.
A. (3) và (5)
B. (1) và (5)
C. (2) và (6)
D. (4) và (5)
Câu 12: Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phải): 1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1).
A. 7, 5, 7, 1
B. 9, 1, 8, 4
C. 3, 6, 4, 2
D. 2, 1, 1, 1
Câu 13: Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản theo thứ tự là: 1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4. 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5. 3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10. 5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9. 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1.
A. (2); (4)
B. (1); (5)
C. (3); (6)
D. (2); (6)
Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 16: Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai: 1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5. 3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4
Câu 17: Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q?
A. Lớp O: n = 4 có 32e và lớp Q: n = 6 có 72e
B. Lớp O: n = 5 có 50e và lớp Q: n = 7 có 98e
C. Lớp O: n = 3 có 18e và lớp Q: n = 5 có 50e
D. Lớp O: n = 2 có 8e và lớp Q: n = 4 có 32e
Câu 18: Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy; n = 4; n = 5.
A. 3, 1, 5, 16, 25
B. 3, 4, 5, 9, 16
C. 3, 1, 1, 16, 25
D. 1, 4, 5, 16, 25
Câu 19: Chọn số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản sau đây theo thứ tự: 1) 4f75d16s2. 2) 5f26d77s2. 3) 3d54s1. 4) 4f86s2.
A. 8, 5, 6, 6
B. 1, 8, 1, 2
C. 7, 2, 6, 8
D. 2, 7, 5, 10
Câu 21: Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):
A. n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½
B. n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½
C. n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½
D. n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½
Câu 22: Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):
A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½.
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.
C. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = -½.
Câu 23: Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là 375.7 kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa được nguyên tử Cs thành ion Cs+. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ điện từ? (Cho h = 6.626 × 10-34 J.s và c = 3 ×108 ms-1)
A. 318.4 nm, hồng ngoại
B. 516.8 nm, ánh sáng thấy được
C. 318.4 nm, gần tử ngoại
D. 815.4 nm, hồng ngoại xa
Câu 24: Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½
C. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½
D. n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
Câu 25: Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui tắc Hund?
A. 24Cr
B. 26Fe
C. 36Kr
D. Không có nguyên tố nào
Câu 26: Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:
A. RAl < RSi < RK < RCa
B. RSi < RAl < RK < RCa
C. RSi < RAl < RCa < RK
D. RAl < RSi < RCa < RK
Câu 27: Cho các ion sau: 7N3-; 8O2- ; 9F- ; 11Na+ ; 12Mg2+ ; 13Al3+. Chọn nhận xét sai:
A. Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải
B. Tất cả ion đều đẳng electron
C. Ái lực electron của các ion tăng dần từ trái sang phải
D. Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần
Câu 28: Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p63s23p64s23d104p3. Chọn câu sai:
A. Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33
B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có 3 e độc thân
C. Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3
D. Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại
Câu 29: Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO4 (theo thứ tự từ trái sang phải):
A. K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.
B. K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.
C. K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.
D. K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
Câu 30: Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân? Cho: 23V; 24Cr; 25Mn; 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.
A. V, Fe, As
B. V, Co, As, Br
C. V, Co, As
D. Co, As, Cr
Câu 31: Cho các nguyên tử A1 (Z = 1), A2 (Z = 7), A3 (Z = 22), A4 (Z = 35), A5 (Z = 13), A6 (Z = 30). Tiểu phân nào sau đây có cấu hình e không phải của khí trơ:
A. \(A_2^{3 - };A_3^{2 + }\)
B. \(A_3^{2 + };A_6^{2 + }\)
C. \(A_1^ - ;A_4^ -\)
D. \(A_4^ - ;A_5^{3 + }\)
Câu 32: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:
A. Ca2+, As3-, Sn4+, I-
B. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I-
C. Ca2+, Fe2+, As3-, I-
D. Ca2+, As3-, I-
Câu 33: Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là:
A. Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.
B. Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.
C. Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.
D. Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.
Câu 35: Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X, Y, Z, T như sau: X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2. Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1. T: 1s22s22p63s23p63d104s2.
A. X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.
B. Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.
C. Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.
D. T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.
Câu 36: Chọn phương án đúng: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.
A. 1, 3
B. 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
Câu 38: Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6.
A. X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.
B. X là chất rắn ở điều kiện thường.
C. X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA.
D. Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.
Câu 39: Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms = -½.
B. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
C. n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms = -½.
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.
Câu 41: Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.
A. X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
B. X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
C. X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
D. X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
Câu 42: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim.
A. M(CK2, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm).
B. M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
C. M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL).
D. M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:
A. Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3.
C. Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.
D. Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.
Câu 45: Chọn phát biểu sai: 1) Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn. 2) Trong bảng HTTH, nguyên tử Flor có ái lực electron âm nhất. 3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất. 4) Trong bảng HTTH, phân nhóm IIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.
A. 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 3, 4

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 9 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 504
- 19
- 45
-
26 người đang thi
- 462
- 3
- 45
-
99 người đang thi
- 526
- 7
- 45
-
51 người đang thi
- 492
- 2
- 45
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận