Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 208 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.6 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

A. Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%

B. Là quỹ đạo chuyển động của electron

C. Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động

D. Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron

Câu 2: Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?

A. 1s, 3d, 4s, 2p, 3f

B. 2p, 3s ,4d, 2d, 1p

C. 3g, 5f, 2p, 3d, 4s

D. 1s, 3d, 4f, 3p, 4d

Câu 3: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:

A. Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính

B. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất

C. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau

D. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa

Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:

A. 1s22s22p63s23p64s23d54p10

B. 1s22s22p63s23p64s23d104p5

C.  1s22s22p63s23p64s13d104p6

D. 1s22s22p63s23p63d104p7

Câu 5: Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:

A. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4

B. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6

C. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6

D. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5

Câu 6: Giữa hai ion đơn giản Fe2+ và Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích?

A. Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố

B. Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6)

C. Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền

D. Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền

Câu 8: Khối lượng của nguyên tử \({}_1^2H\) gồm:

A. Khối lượng của 1p +1e

B. Khối lượng của 1p +1e +2n

C. Khối lượng của 1p +2n

D. Khối lượng của 1p +1n

Câu 9: Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

A. Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi

B. Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian

C. Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này

D. Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này

Câu 17: Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q?

A. Lớp O: n = 4 có 32e và lớp Q: n = 6 có 72e

B. Lớp O: n = 5 có 50e và lớp Q: n = 7 có 98e

C. Lớp O: n = 3 có 18e và lớp Q: n = 5 có 50e

D. Lớp O: n = 2 có 8e và lớp Q: n = 4 có 32e

Câu 21: Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

A. n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½

B. n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½

C. n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½

D. n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½

Câu 22: Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½.

B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.

C. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = -½.

Câu 24: Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½

B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½

C. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½

D. n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½

Câu 26: Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:

A. RAl < RSi < RK < RCa

B. RSi < RAl < RK < RCa

C. RSi < RAl < RCa < RK

D. RAl < RSi < RCa < RK

Câu 27: Cho các ion sau: 7N3-; 8O2- ; 9F- ; 11Na+ ; 12Mg2+ ; 13Al3+. Chọn nhận xét sai:

A. Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải

B. Tất cả ion đều đẳng electron

C. Ái lực electron của các ion tăng dần từ trái sang phải

D. Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần

Câu 28: Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p63s23p64s23d104p3. Chọn câu sai:

A. Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33

B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có 3 e độc thân

C. Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3

D. Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại

Câu 29: Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO4 (theo thứ tự từ trái sang phải):

A. K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.

B. K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.

C. K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.

D. K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.

Câu 32: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

A. Ca2+, As3-, Sn4+, I-

B. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I-

C. Ca2+, Fe2+, As3-, I-

D. Ca2+, As3-, I-

Câu 33: Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là:

A. Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.

B. Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.

C. Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.

D. Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.

Câu 35: Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X, Y, Z, T như sau: X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2. Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1. T: 1s22s22p63s23p63d104s2.

A. X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.

B. Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.

C. Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.

D. T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.

Câu 38: Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6.

A. X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.

B. X là chất rắn ở điều kiện thường.

C. X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA.

D. Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.

Câu 39: Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms = -½.

B. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

C. n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms = -½.

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.

Câu 41: Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.

A. X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

B. X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

C. X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).

D. X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

Câu 42: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim.

A. M(CK2, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm).

B. M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).

C. M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL).

D. M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).

Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:

A. Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần.

B. Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3.

C. Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.

D. Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên