Câu hỏi: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

224 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Ca2+, As3-, Sn4+, I-

B. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I-

C. Ca2+, Fe2+, As3-, I-

D. Ca2+, As3-, I-

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms = -½.

B. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

C. n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms = -½.

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.

A. X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

B. X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

C. X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).

D. X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:

A. 1s22s22p63s23p64s23d54p10

B. 1s22s22p63s23p64s23d104p5

C.  1s22s22p63s23p64s13d104p6

D. 1s22s22p63s23p63d104p7

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:

A. RAl < RSi < RK < RCa

B. RSi < RAl < RK < RCa

C. RSi < RAl < RCa < RK

D. RAl < RSi < RCa < RK

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên