Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 271 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 2. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 4: Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:

A. Không đổi theo thời gian.

B. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không.

C. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.

D. Tăng dần theo thời gian.

Câu 5: Chọn câu sai. Hằng số tốc độ phản ứng:

A. Không phụ thuộc chất xúc tác.

B. Không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng.

C. Phụ thuộc nhiệt độ.

D. Phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 6: Chọn câu sai: Hằng số tốc độ của phản ứng nA + mB = AnBm

A. Phụ thuộc vào nồng độ CA và CB.

B. Biến đổi khi nhiệt độ thay đổi.

C. Là tốc độ riêng của phản ứng khi CA = CB = 1 mol/l.

D. Biến đổi khi có mặt chất xúc tác.

Câu 7: Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: 2A(k) + B(k) ® C(k).Biểu thức tốc độ phản ứng phải là:

A. v = k.CA2.CB

B. v = k. Cc

C. v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm

D. v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình phản ứng

Câu 8: Phản ứng phân hủy oxit dinitơ có sơ đồ tổng quát: 2N2O(k) ® 2N2(k) + O2(k), với v = k[N2O]. Người ta cho rằng phản ứng trải qua hai bước sơ cấp: Bước 1: N2O ® N2 + O. Bước 2: N2O + O ® N2 + O2. Vậy, phát biểu nào dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên:

A. Phản ứng phân hủy dinitơ oxit có bậc động học bằng 2

B. Oxi nguyên tử là xúc tác của phản ứng

C. Bước 2 là bước quyết định tốc độ phản ứng

D. Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử

Câu 10: Cho phản ứng: 2H2 (k) + O2 (k) ® 2H2O (k). Tốc độ trung bình của phản ứng được xác định theo [O2] là \(\overline v = \frac{{ - \Delta \left[ {{O_2}} \right]}}{{\Delta \tau }}\) . Chọn biểu thức đúng của \(\overline v\) nếu biểu diễn theo [H2O].

A. \(\overline v = \frac{{\Delta \left[ {{H_2}O} \right]}}{{\Delta \tau }}\)

B. \(\overline v = \frac{{2\Delta \left[ {{H_2}O} \right]}}{{\Delta \tau }}\)

C. \(\overline v = \frac{{ - 2\Delta \left[ {{H_2}O} \right]}}{{\Delta \tau }}\)

D. \(\overline v = \frac{{\Delta \left[ {{H_2}O} \right]}}{{2.\Delta \tau }}\)

Câu 14: Chọn phương án đúng: Phản ứng 2A + 2B + C ® D + E có các đặc điểm sau:

A. v = k[A][B][C]

B. v = k[A]2[B]

C. v = k[A][B]2

D. v = k[A]2[B][C]

Câu 15: Chọn phương án đúng: Một phản ứng A + 2B = C bậc 1 đối với [A] và bậc 1 đối với [B], được thực hiện ở nhiệt độ không đổi.

A. Nếu [A], [B] và [C] đều gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng gấp 8 lần và phản ứng là phản ứng đơn giản.

B. Nếu [A] và [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 4 lần và phản ứng này là phản ứng đơn giản.

C. Nếu [A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản ứng này là phản ứng phức tạp.

D. Nếu [A] và [B] đều tăng gấp ba, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản ứng này là phản ứng đơn giản.

Câu 19: Chọn phát biểu đúng: Tốc độ phản ứng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ là do:

A. Tăng entropi của phản ứng.

B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

C. Tăng số va chạm của các tiểu phân hoạt động.

D. Tăng hằng số tốc độ của phản ứng.

Câu 20: Chọn phát biểu đúng: Sự tăng nhiệt độ có tác động đến một phản ứng thuận nghịch:

A. Làm tăng vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng mới.

B. Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt.

C. Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt.

D. Tăng đồng đều vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cân bằng không thay đổi.

Câu 21: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó:

A. Làm cho DG < 0.

B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa.

C. Chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử.

D. Làm tăng số phân tử có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa.

Câu 22: Chọn phát biểu đúng: Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng của phản ứng tỏa nhiệt?

A. Làm tăng năng lượng của các tiểu phân.

B. Làm cho phản ứng nhanh đạt tới cân bằng.

C. Làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.

D. Làm tăng hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận.

Câu 23: Chọn đáp án đúng: Khi có mặt chất xúc tác, DH° của phản ứng:

A. Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng.

B. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra.

C. Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác.

D. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau. Chất xúc tác:

A. Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng.

B. Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định.

C. Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng.

D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của  phản ứng.

Câu 26: Chọn ý sai: Tốc độ phản ứng càng lớn khi:

A. Entropi hoạt hóa càng lớn.

B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng lớn.

C. Số va chạm có hiệu quả giữa các tiểu phân càng lớn.

D. Nhiệt độ càng cao.

Câu 27: Chọn câu đúng: Tốc độ của phản ứng dị thể:

A. Của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn

B. Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng

C. Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng

D. Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha

Câu 41: Chọn một phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:

A. Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vào kích thước hạt phân tán.

B. Kích thước các hạt phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước các hạt phân tán trong hệ keo.

C. Hệ keo là hệ phân tán rất bền.

D. Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn tại dung dịch rắn xen kẽ.

Câu 43: Chọn phát biểu đúng về dung dịch rắn:

A. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ được xác định dựa vào cách bố trí các tiểu phân trong mạng tinh thể.

B. Dung dịch rắn xen kẽ và dung dịch rắn thay thế đều là các dung dịch rắn hạn chế.

C. Tất cả các chất đều tạo được dung dịch rắn với nhau khi chúng có kiểu mạng tinh thể gần nhau.

D. Trong thực tế, không tồn tại dung dịch rắn liên tục.

Câu 45: Chọn phát biểu đúng trong các ý sau:

A. Cân bằng hòa tan là một trạng thái cân bằng động, trạng thái cân bằng này là cố định trong mọi trường hợp.

B. Cân bằng hòa tan là cân bằng động và dung dịch ở trạng thái này được gọi là dung dịch bão hòa.

C. Cân bằng hòa tan được thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nào.

D. Khi đã đạt đến trạng thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn có thể tan thêm vào trong dung dịch.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên