
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 3
- 30/08/2021
- 45 Câu hỏi
- 526 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 3. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
7 Lần thi
Câu 2: Phản ứng: 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k) có \(\Delta G_{298}^0\) = - 4,835 kJ. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 298K. Cho R = 8,314 J/mol.K.
A. KC = 172,03
B. KC = 7,04
C. KC = 17442,11
D. KC = 4168,57
Câu 3: Cho phản ứng: CuBr2(r) ⇌ CuBr(r) + ½ Br2(k). Ở trạng thái cân bằng, T = 550K, PBr2 = 0.671 atm. Người ta cho 0,2 mol CuBr2(r) vào một bình chân không ở 550K. Hỏi thể tích bình phải bằng bao nhiêu để toàn bộ CuBr2 phân hủy hết theo phản ứng trên. Cho R = 0,082 lít.atm/mol.K.
A. 3,35 lít
B. 13,4 lít
C. 6,7 lít
D. 8,3 lít
Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k) hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu nếu biết hằng số cân bằng KP của phản ứng ở nhiệt độ này là 54,5.
A. Không đủ dữ kiện để tính
B. 78,7%
C. 65,3%
D. 100%
Câu 5: Cho K1 và K2 lần lượt là hằng số cân bằng của hai phản ứng sau: (1) XeF6 (k) + H2O (k) ⇌ XeOF4 (k) + 2HF (k) (2) XeO4 (k) + XeF6 (k) ⇌ XeOF4 (k) + XeO3F2 (k) Hãy xác định hằng số cân bằng K3 của phản ứng: (3) XeO4 (k) + 2 HF (k) ⇌ XeO3F2 (k) + H2O (k).
A. K3 = K1. K2
B. K3 = K1 + K2
C. K3 = K2 – K1
D. \({K_3} = \frac{{{K_2}}}{{{K_1}}}\)
Câu 6: Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A(k) ⇌ B(k) + C(k) ở 300oC có Kp = 11,5 và ở 500oC có Kp = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình:
A. thu nhiệt
B. đoạn nhiệt
C. đẳng nhiệt
D. tỏa nhiệt
Câu 7: Một phản ứng tự xảy ra có DG0 < 0. Giả thiết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng Kp sẽ:
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. chưa thể kết luận được
Câu 8: Cân bằng trong phản ứng H2 (k) + Cl2 (k) ⇌ 2HCl (k) sẽ dịch chuyển theo chiều nào nếu tăng áp suất của hệ phản ứng?
A. Thuận
B. Nghịch
C. Không dịch chuyển
D. Không thể dự đoán
Câu 10: Cho cân bằng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k). Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân bằng ta có 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8 mol CO và 0,8 mol H2O trong một bình có dung tích là 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?
A. Kc = 8 ; theo chiều thuận
B. Kc = 4 ; không đổi
C. Kc = 4 ; theo chiều thuận
D. Kc = 8 ; theo chiều nghịch
Câu 11: Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O; Kc = 4. Suy ra hằng số cân bằng của phản ứng thủy phân CH3COOC2H5 là:
A. K’C = ¼
B. K’C = ½
C. K’C = 4
D. K’C = -4
Câu 12: Chọn giải pháp hợp lí nhất: Cho phản ứng: N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k); DH > 0. Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp:
A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
B. Giảm nhiệt độ
C. Tăng nhiệt độ
D. Giảm áp suất
Câu 13: Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) ; DH < 0. Để được nhiều SO3 hơn, ta nên chọn biện pháp nào trong 3 biện pháp sau: (1) Giảm nhiệt độ. (2) Tăng áp suất. (3) Thêm O2.
A. Chỉ có biện pháp 1
B. Chỉ có 2
C. Chỉ có 2 và 3
D. Cả 3 biện pháp
Câu 14: Chọn ý đúng: Tác động nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng: CaCO3(r) ⇌ CaO (r) + CO2(k) ; DH > 0.
A. Tăng thể tích
B. Tăng nhiệt độ
C. Tăng áp suất
D. Tăng nồng độ CO2
Câu 16: Chọn câu đúng: Xét hệ cân bằng: CO (k) + Cl2 (k) ⇌ COCl2 (k) , DH < 0. Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm thể tích bình phản ứng bằng cách nén hệ
C. Giảm áp suất
D. Tăng nồng độ COCl2
Câu 17: Phản ứng thủy phân của ester: ester + nước ⇌ acid + rượu. Để tăng hiệu suất phản ứng (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) ta có thể dùng các biện pháp nào trong 3 biện pháp sau: (1) dùng nhiều nước hơn. (2) bằng cách tiến hành thủy phân trong môi trường base. (3) Loại bỏ rượu.
A. Chỉ dùng được biện pháp 1
B. Chỉ dùng được biện pháp 2
C. Chỉ dùng được biện pháp 3
D. Dùng được cả ba biện pháp
Câu 19: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25°C.
A. Phản ứng 1
B. Phản ứng 3
C. Phản ứng 2
D. Phản ứng 4
Câu 20: Chọn trường hợp đúng: Xét cân bằng:
A. Làm lạnh đến 273K
B. Đun nóng đến 373K
C. Tăng áp suất
D. Giữ ở 298K
Câu 21: Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng: 2 A(k) + B(k) ⇌ 4D (k)
A. 4, 5, 6
B. 1, 3, 5
C. 2, 3
D. 3
Câu 22: Chọn phát biểu đúng: Cho phản ứng: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ 2H2O(k) + Sn(ℓ)
A. 3
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
Câu 23: Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k) ở 1100K có hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro theo thể tích:
A. DG1100 » 0, hệ đạt trạng thái cân bằng.
B. DG1100 > 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều nghịch.
C. Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở 1100K.
D. DG1100 < 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều thuận.
Câu 24: Chọn câu sai. Chất xúc tác:
A. Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng.
B. Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng.
C. Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định.
D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Câu 25: Cho phản ứng thuận nghịch sau: Co(H2O)62+ + 4Cl- ⇌ CoCl42- + 6H2O. Biết rằng Co(H2O)62+ có màu hồng, CoCl42- có màu xanh. Khi làm lạnh thì màu hồng đậm dần. Chọn phát biểu đúng: (1) Phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt. (2) Khi thêm một ít NaCl rắn thì màu hồng đậm dần. (3) Khi đun nóng màu xanh sẽ đậm dần.
A. 1, 2
B. Tất cả đều sai
C. 2, 3
D. 1, 3
Câu 26: Khi hòa tan trong hexan, acid stearic xảy ra phản ứng chuyển hóa như sau: 2C17H35COOH (dd) ⇌ (C17H35COOH)2 (dd). Tại 28oC phản ứng có Kc = 2900 và tại 48oC có Kc = 40. Tính ∆Ho và ∆So của phản ứng.
A. ∆Ho = -2,39 kJ và ∆So = -537,32 J
B. ∆Ho = -172,05 kJ và ∆So = -505,32 J
C. ∆Ho = -86,32 kJ và ∆So = -249,14 J
D. ∆Ho = -55,07 kJ và ∆So = -80,31 J
Câu 27: Phản ứng tổng hợp amoniac: 3 H2(k) + N2(k) ⇌ 2 NH3(k) có hằng số cân bằng là Kp = 5,9 ×105 tại 298 K, và hiệu ứng nhiệt của phản ứng là ∆Ho = - 92,2 kJ. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng tại 600K. Biết rằng ∆Ho và ∆So của phản ứng thay đổi không đáng kể trong khoảng nhiệt độ 298 ÷ 600 K.
A. 4,3 × 10-3
B. 8,2 × 106
C. 5,6 × 105
D. 3,7 × 10-2
Câu 28: Cho phản ứng: 2CO(k) + O2(k) ⇌ 2CO2(k). Chọn phát biểu đúng: Để thực hiện phản ứng thuận nghịch: (1) Người ta phải nạp vào bình phản ứng đúng 2 mol CO cho mỗi mol O2. (2) Bất kể lượng nạp vào ban đầu của hai chất, chỉ có 1 mol O2 sẽ phản ứng, và nó sẽ phản ứng với 2 mol CO. (3) Bất kể lượng nạp vào ban đầu của hai chất, khi chúng phản ứng, CO sẽ phản ứng với O2 theo tỉ lệ mol 2:1. (4) Khi nạp vào bình 2 mol CO và 1 mol O2 chúng sẽ phản ứng sinh ra 2 mol CO2.
A. Chỉ (3) đúng
B. Chỉ (2), (3) đúng
C. Chỉ (4) đúng
D. Chỉ (1), (4) đúng
Câu 29: Ở một nhiệt độ xác định, cân bằng sau đây: N2(k) + 2O2(k) ⇌ 2NO2(k) có hằng số cân bằng K = 100. Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng: NO2(k) ⇌ ½ N2(k) + O2(k).
A. K’ = 0,01
B. K’ = 0,0001
C. K’ = 0,1
D. K’ = 1,0
Câu 32: Trong các phản ứng sau, trường hợp nào là hệ dị thể:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 1, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 33: Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không đổi (P = const). Số cấu tử và bậc tự do của hệ lần lượt là:
A. 2 và 1
B. 2 và 0
C. 3 và 2
D. 2 và 2
Câu 40: Chọn phát biểu đúng về tính chất của điểm ơtecti (điểm E) trong giản đồ nóng chảy hệ hai kim loại A – B.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
Câu 41: Chọn đáp án sai:
A. Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một đường thẳng.
B. Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một điểm.
C. Hệ có số bậc tự do bằng 1, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một đường thẳng.
D. Hệ có số bậc tự do bằng 2, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một mặt phẳng.
Câu 43: Trong giản đồ sau có các vùng I, II, III, IV, V. Hãy xác định vùng kết tinh của rắn A.
A. Vùng III
B. Vùng I
C. Vùng IV
D. Vùng II
Câu 45: Chọn phương án đúng: Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong phản ứng sau: CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k):
A. Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2
B. Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 3, số bậc tự do là 1
C. Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 2
D. Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 1

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 7 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 504
- 19
- 45
-
31 người đang thi
- 462
- 3
- 45
-
48 người đang thi
- 492
- 2
- 45
-
33 người đang thi
- 559
- 5
- 45
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận