Câu hỏi: Cho các nguyên tử A1 (Z = 1), A2 (Z = 7), A3 (Z = 22), A4 (Z = 35), A5 (Z = 13), A6 (Z = 30). Tiểu phân nào sau đây có cấu hình e không phải của khí trơ:

226 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. \(A_2^{3 - };A_3^{2 + }\)

B. \(A_3^{2 + };A_6^{2 + }\)

C. \(A_1^ - ;A_4^ -\)

D. \(A_4^ - ;A_5^{3 + }\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?

A. 1s, 3d, 4s, 2p, 3f

B. 2p, 3s ,4d, 2d, 1p

C. 3g, 5f, 2p, 3d, 4s

D. 1s, 3d, 4f, 3p, 4d

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Khối lượng của nguyên tử \({}_1^2H\) gồm:

A. Khối lượng của 1p +1e

B. Khối lượng của 1p +1e +2n

C. Khối lượng của 1p +2n

D. Khối lượng của 1p +1n

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X, Y, Z, T như sau: X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2. Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1. T: 1s22s22p63s23p63d104s2.

A. X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.

B. Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.

C. Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.

D. T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim.

A. M(CK2, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm).

B. M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).

C. M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL).

D. M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giữa hai ion đơn giản Fe2+ và Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích?

A. Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố

B. Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6)

C. Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền

D. Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên