Câu hỏi: Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q?

208 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Lớp O: n = 4 có 32e và lớp Q: n = 6 có 72e

B. Lớp O: n = 5 có 50e và lớp Q: n = 7 có 98e

C. Lớp O: n = 3 có 18e và lớp Q: n = 5 có 50e

D. Lớp O: n = 2 có 8e và lớp Q: n = 4 có 32e

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là:

A. Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.

B. Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.

C. Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.

D. Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

A. Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%

B. Là quỹ đạo chuyển động của electron

C. Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động

D. Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

A. Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi

B. Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian

C. Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này

D. Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

A. Ca2+, As3-, Sn4+, I-

B. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I-

C. Ca2+, Fe2+, As3-, I-

D. Ca2+, As3-, I-

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6.

A. X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.

B. X là chất rắn ở điều kiện thường.

C. X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA.

D. Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên