Câu hỏi: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):
A. Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%
B. Là quỹ đạo chuyển động của electron
C. Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động
D. Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron
Câu 1: Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phải): 1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1).
A. 7, 5, 7, 1
B. 9, 1, 8, 4
C. 3, 6, 4, 2
D. 2, 1, 1, 1
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):
A. n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½
B. n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½
C. n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½
D. n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:
A. Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính
B. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất
C. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau
D. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms = -½.
B. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
C. n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms = -½.
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim.
A. M(CK2, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm).
B. M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
C. M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL).
D. M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai: 1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5. 3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
- 9 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 558
- 19
- 45
-
47 người đang thi
- 531
- 3
- 45
-
61 người đang thi
- 587
- 7
- 45
-
92 người đang thi
- 549
- 2
- 45
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận