Câu hỏi: Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO4 (theo thứ tự từ trái sang phải):

168 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.

B. K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.

C. K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.

D. K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½

B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½

C. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½

D. n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q?

A. Lớp O: n = 4 có 32e và lớp Q: n = 6 có 72e

B. Lớp O: n = 5 có 50e và lớp Q: n = 7 có 98e

C. Lớp O: n = 3 có 18e và lớp Q: n = 5 có 50e

D. Lớp O: n = 2 có 8e và lớp Q: n = 4 có 32e

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

A. Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi

B. Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian

C. Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này

D. Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:

A. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4

B. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6

C. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6

D. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½.

B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.

C. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = -½.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên