Câu hỏi: Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO4 (theo thứ tự từ trái sang phải):
A. K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.
B. K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.
C. K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.
D. K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
Câu 1: Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- lần lượt là (cho 29Cu và 16S): 1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8. 3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1. 5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2.
A. (3) và (5)
B. (1) và (5)
C. (2) và (6)
D. (4) và (5)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim.
A. M(CK2, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm).
B. M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
C. M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL).
D. M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4
B. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6
C. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6
D. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½
C. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½
D. n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là:
A. Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.
B. Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.
C. Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.
D. Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án không chính xác: Các nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns1: 1) chỉ là kim loại. 2) chỉ có số oxy hóa +1. 3) là nguyên tố họ s. 4) chỉ có 1 e hóa trị.
A. 1, 2
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
- 7 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận