Câu hỏi: Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p63s23p64s23d104p3. Chọn câu sai:

163 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33

B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có 3 e độc thân

C. Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3

D. Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

A. Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi

B. Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian

C. Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này

D. Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X, Y, Z, T như sau: X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2. Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1. T: 1s22s22p63s23p63d104s2.

A. X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.

B. Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.

C. Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.

D. T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.

A. X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

B. X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

C. X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).

D. X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms = -½.

B. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

C. n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms = -½.

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên