Câu hỏi: Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p63s23p64s23d104p3. Chọn câu sai:
A. Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33
B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có 3 e độc thân
C. Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3
D. Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại
Câu 1: Chọn cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIA và VIB: 1) 1s22s22p63s23p64s23d4. 2) 1s22s22p63s23p4. 3) 1s22s22p63s23p64s13d5. 4) 1s22s22p63s13p5.
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 2, 3
D. 1, 4
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy; n = 4; n = 5.
A. 3, 1, 5, 16, 25
B. 3, 4, 5, 9, 16
C. 3, 1, 1, 16, 25
D. 1, 4, 5, 16, 25
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q?
A. Lớp O: n = 4 có 32e và lớp Q: n = 6 có 72e
B. Lớp O: n = 5 có 50e và lớp Q: n = 7 có 98e
C. Lớp O: n = 3 có 18e và lớp Q: n = 5 có 50e
D. Lớp O: n = 2 có 8e và lớp Q: n = 4 có 32e
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Dựa trên quy tắc xây dựng bảng HTTH, dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8. Biết 87Fr là nguyên tố kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7.
A. 119
B. 137
C. 105
D. 147
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho các ion sau: 7N3-; 8O2- ; 9F- ; 11Na+ ; 12Mg2+ ; 13Al3+. Chọn nhận xét sai:
A. Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải
B. Tất cả ion đều đẳng electron
C. Ái lực electron của các ion tăng dần từ trái sang phải
D. Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
- 9 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 546
- 19
- 45
-
81 người đang thi
- 521
- 3
- 45
-
24 người đang thi
- 578
- 7
- 45
-
60 người đang thi
- 539
- 2
- 45
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận