Câu hỏi: Chọn câu sai: 1) Khi phân bố electron vào một nguyên tử đa electron phải luôn luôn phân bố theo thứ tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngoài. 2) Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau. 3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau. 4) Các orbitan s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy. 5) Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng có cùng điện tích hạt nhân nhưng ion Fe3+ lại có số electron ít hơn ion Fe2+.
112 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá
A. 1, 2, 4
B. 2, 4, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4, 5
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- lần lượt là (cho 29Cu và 16S): 1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8. 3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1. 5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2.
A. (3) và (5)
B. (1) và (5)
C. (2) và (6)
D. (4) và (5)
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho các nguyên tử A1 (Z = 1), A2 (Z = 7), A3 (Z = 22), A4 (Z = 35), A5 (Z = 13), A6 (Z = 30). Tiểu phân nào sau đây có cấu hình e không phải của khí trơ:
A. \(A_2^{3 - };A_3^{2 + }\)
B. \(A_3^{2 + };A_6^{2 + }\)
C. \(A_1^ - ;A_4^ -\)
D. \(A_4^ - ;A_5^{3 + }\)
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?
A. 1s, 3d, 4s, 2p, 3f
B. 2p, 3s ,4d, 2d, 1p
C. 3g, 5f, 2p, 3d, 4s
D. 1s, 3d, 4f, 3p, 4d
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy; n = 4; n = 5.
A. 3, 1, 5, 16, 25
B. 3, 4, 5, 9, 16
C. 3, 1, 1, 16, 25
D. 1, 4, 5, 16, 25
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Khối lượng của nguyên tử \({}_1^2H\) gồm:
A. Khối lượng của 1p +1e
B. Khối lượng của 1p +1e +2n
C. Khối lượng của 1p +2n
D. Khối lượng của 1p +1n
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.
A. 1, 3
B. 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
- 7 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận