Câu hỏi: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:

253 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. 1s22s22p63s23p64s23d54p10

B. 1s22s22p63s23p64s23d104p5

C.  1s22s22p63s23p64s13d104p6

D. 1s22s22p63s23p63d104p7

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

A. Ca2+, As3-, Sn4+, I-

B. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I-

C. Ca2+, Fe2+, As3-, I-

D. Ca2+, As3-, I-

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?

A. 1s, 3d, 4s, 2p, 3f

B. 2p, 3s ,4d, 2d, 1p

C. 3g, 5f, 2p, 3d, 4s

D. 1s, 3d, 4f, 3p, 4d

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:

A. Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần.

B. Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3.

C. Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.

D. Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là:

A. Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.

B. Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.

C. Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.

D. Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

A. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½

B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½

C. n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½

D. n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

A. Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%

B. Là quỹ đạo chuyển động của electron

C. Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động

D. Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên