Câu hỏi: Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy; n = 4; n = 5.
A. 3, 1, 5, 16, 25
B. 3, 4, 5, 9, 16
C. 3, 1, 1, 16, 25
D. 1, 4, 5, 16, 25
Câu 1: Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.
A. X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
B. X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
C. X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
D. X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p63s23p64s23d104p3. Chọn câu sai:
A. Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33
B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có 3 e độc thân
C. Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3
D. Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phải): 1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1).
A. 7, 5, 7, 1
B. 9, 1, 8, 4
C. 3, 6, 4, 2
D. 2, 1, 1, 1
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:
A. RAl < RSi < RK < RCa
B. RSi < RAl < RK < RCa
C. RSi < RAl < RCa < RK
D. RAl < RSi < RCa < RK
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai: 1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5. 3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:
A. Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi
B. Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian
C. Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này
D. Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
- 9 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 600
- 19
- 45
-
64 người đang thi
- 568
- 3
- 45
-
92 người đang thi
- 613
- 7
- 45
-
43 người đang thi
- 573
- 2
- 45
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận