Câu hỏi: Chọn cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIA và VIB: 1) 1s22s22p63s23p64s23d4. 2) 1s22s22p63s23p4. 3) 1s22s22p63s23p64s13d5. 4) 1s22s22p63s13p5.

118 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. 1, 2

B. 3, 4

C. 2, 3

D. 1, 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

A. Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi

B. Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian

C. Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này

D. Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:

A. Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính

B. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất

C. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau

D. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

A. Ca2+, As3-, Sn4+, I-

B. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I-

C. Ca2+, Fe2+, As3-, I-

D. Ca2+, As3-, I-

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

A. n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½

B. n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½

C. n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½

D. n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6.

A. X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.

B. X là chất rắn ở điều kiện thường.

C. X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA.

D. Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên