Câu hỏi: Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai: 1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5. 3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4
B. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6
C. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6
D. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:
A. Ca2+, As3-, Sn4+, I-
B. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I-
C. Ca2+, Fe2+, As3-, I-
D. Ca2+, As3-, I-
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.
A. X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
B. X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
C. X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
D. X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:
A. Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính
B. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất
C. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau
D. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản sau đây theo thứ tự: 1) 4f75d16s2. 2) 5f26d77s2. 3) 3d54s1. 4) 4f86s2.
A. 8, 5, 6, 6
B. 1, 8, 1, 2
C. 7, 2, 6, 8
D. 2, 7, 5, 10
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
- 7 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận