Câu hỏi: Cho các ion sau: 7N3-; 8O2- ; 9F- ; 11Na+ ; 12Mg2+ ; 13Al3+. Chọn nhận xét sai:

219 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải

B. Tất cả ion đều đẳng electron

C. Ái lực electron của các ion tăng dần từ trái sang phải

D. Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là:

A. Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.

B. Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.

C. Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.

D. Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:

A. Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính

B. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất

C. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau

D. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

A. Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%

B. Là quỹ đạo chuyển động của electron

C. Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động

D. Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:

A. RAl < RSi < RK < RCa

B. RSi < RAl < RK < RCa

C. RSi < RAl < RCa < RK

D. RAl < RSi < RCa < RK

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giữa hai ion đơn giản Fe2+ và Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích?

A. Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố

B. Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6)

C. Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền

D. Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 8
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên