Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm di truyền học ở người. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm y tế y dược. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
27/11/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
3 Lần thi
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:
A. khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con
B. bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ
C. Các lí do xã hội
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không đuợc áp dụng để nghiên cứu di truyền học người:
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai phân tích
C. Phương pháp di truyền tế bào
D. Phưong pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 3: Hiện nay người ta hiểu biết khá nhiều về những quy luật di truyền ở ng ười nhờ phương pháp
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai phân tích
C. Phưong pháp lai thuận nghịch
D. Phương pháp di truyền giống lai
Câu 4: Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bình thường, một con trai mù màu và một con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của hai vợ chồng trên như thế nào? Cho biết gen h gây bệnh máu khó đông, gen m gây bệnh mù màu các alen bình thường ứng là H và M
A. Bố XmhY, mẹ XmH hoặc XMhXmH
B. Bố XMHYmẹ XMHxMH
C. Bố XmHY, mẹ XMhXmh
D. Bố xMHY; mẹ XMHXmh hoặc XMhXmH
Câu 5: Nghiên cứu các cặp sinh đôi hoặc nhóm đồng sinh có thể phát hiện ảnh hưởng của
A. Môi trường đối với các kiểu gen đồng nhất Giúp xác định tính trạng hoặc bệnh nào do gen quyết định là chủ yếu, tính trạng
B. Hoặc bệnh nào chịu ảnh hưởng của môi trường Các trẻ đồng sinh cùng trứng sẽ có chất liệu di truyền giống như các anh chị em
C. Trong cùng một gia đình do đó sẽ là một đối tượng rất tốt cho nghiên cứu vai trò của yếu tố môi trường lên kiểu hình những khác biệt giữa các trẻ đồng sinh cùng trứng cho phép nghĩ đến vai trò của
D. Môi trường lên sự hình thành tính trạng hoặc bệnh
Câu 6: Trên phả hệ của một bệnh di truyền do gen lặn trên nhiễm sắc thể(NST) giới tính X và một bệnh di truyền do trên NST Y đều thấy biểu hiện ở nam. Làm thế nào để phân biệt hai hiện tượng này:
A. Ở bệnh do gen đột biến trên NST Y bố mắc bệnh sẽ truyền lại cho tất cả con trai
B. Ở bệnh do gen đột biến t rên NST Y bố không mắc bệnh sẽ không bao giờ có con
C. Mắc bệnh ở bệnh do gen đột biến trên NST Y sẽ không bao giờ có con gái mắc bệnh
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Phương pháp nghiên cứu tế bào không thể nghiên cứu loại bệnh di truyền nào của người:
A. Bệnh do đột biến cấu trúc NST
B. Bệnh do đột biến cấu trúc NST dạng đảo đoạn hay chuyển đoạn t ương hỗ
C. Bệnh do đột biến gen
D. Bệnh do bất thường số lượng NST
Câu 8: Phương pháp phả hệ không thể nghiên cứu đặc tính nào dưới đây ở các tính trạng hoặc bệnh của người
A. Xác định bệnh hoặc các tính trạngdi truyền hay không di truyền
B. Xác định bệnh hoặc các tính trạngdi truyền hay không di truyền
C. Xác định bệnh di truyền kiểu đơn gen hay đa gen
D. Xác định kiểu di truyền theo kiểu gen đột biến trên NST thường hay liên kết với giới tính
Câu 9: Phương pháp phả hệ không thể nghiên cứu đặc tính nào dưới đây ở các tính trạng hoặc bệnh của người
A. Xác định bệnh hoặc các tính trạngdi truyền hay không di truyền
B. Xác định vai trò của môi trường trong quá trình hình thành bệnh hoặ tính trạng
C. Xác định bệnh di truyền kiểu đơn gen hay đa gen
D. Xác định kiểu di truyền theo kiểu gen đột biến trên NST thường hay liên kết với
Câu 10: Khi nhuộm tế bào của một người bị bệnh di truyền ta thấy NST(NST 21) có ba cái giống nhau, NST giới tính gồm ba chiếc trong đó có hai chiếc giống nhau, đây là trưòng hợp: người nữ mắc hội chứng Đao
A. Người nữ mắc hội chứng Đao
B. Người nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3 NST X
C. Người nam vừa mắc hội chứng Đao vừa mắc hội chứng Claiphentơ
D. Người nam mắc hội chứng Đao
Câu 11: Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua bốn thế hệ
A. Đột biến gen lặn trên NST thường
B. Đột biến gen lặn trên NST giới tính X
C. Đột biến gen trội trên NST thường
D. Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Câu 12: Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bênh qua bốn thế hệ
A. Đột biến gen lặn trên NST thường
B. Đột biến gen trên NST giới tính Y
C. Đột biến gen trội trên NST thường
D. Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Câu 13: Trong nghiên cứu di truyền người phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp:
A. Sử dụng kĩ thuật AND tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc gen
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng
C. Phân tích bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc của các NST
D. Tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình sao mã và tổng hợp protein do gen đó quy định
Câu 14: Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp
A. Nghiên cứu phả hệ
B. Nghiên cứu tế bào
C. Di truyền hoá sinh
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 15: Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng tơcnơ ở người
A. Nghiên cứu trẻ đồng sịnh
B. Nghiên cứu tế bào
C. Nghiên cứu phả hệ
D. Di truyền hoá sinh
Câu 16: Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng claiphent ơ ở người
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
B. Nghiên cứu phả hệ
C. Nghiên cứu tế bào
D. Di truyền hoá sinh
Câu 17: Để phát hiện các dị tật và bệnh bẩm sinh liên quan đến các bệnh đột biến NST ở người, người ta sử dụng phương pháp nào dưới đây
A. Nghiên cứu trẻ tế bào
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C. Nghiên cứu phả hệ
D. Di truyền hoá sinh
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không chính xác
A. Các trẻ đồng sinh khác trứng có chất liệu di truyền t ương tự như các anh chị em sinh ra trong những lần sinh khác nhau của cùng một bố mẹ
B. Các trẻ đồng sinh khác trứng có chất liệu di truyền t ương tự như các anh chị em sinh ra trong những lần sinh khác nhau của cùng một bố mẹ
C. Các trẻ đồng sinh khác trứng có chất liệu di truyền t ương tự như các anh chị em sinh ra trong những lần sinh khác nhau của cùng một bố mẹ
D. Các trẻ đồng sinh khác trứng có thể khác giới hoặc cùng giới
Câu 19: Nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép Phát hiện quy luật di truyền chi phối các tính trạng hoặc bệnh
A. Phát hiện quy luật di truyền chi phối các tính trạng hoặc bệnh
B. Xác định mức độ tác động của môi trường lên sự hình thành các tính trạng của cơ B) thể
C. Phát hiện các trường hợp tính trạng hoặc bệnh lý do đột biến gen và NST
D. B và C đúng
Câu 20: Hai trẻ sinh đôi cùng trứng là kết quả quá trình
A. Thụ tinh giữa một tinh trùng và hai trứng sau đó hợp tử tách thành hai tế bào, mỗi tế bào phát triển thanh một cơ thể
B. thể thụ tinh giữa hai t inh trùng và một trứng sau đó hợp tử tách thành hai tế bào, mỗi B) tế bào phát triển thành một cơ thể
C. thụ tinh giữa một trứng và một tinh trùng nhưng sau đó hợp tử tách thành hai tế bào, mỗi tế bào phát triển thành một cơ thể
D. thụ tiinh giữa hai trứng với hai tinh trùng trong cùng một lần mang thai, sau đó hợp tử phát triển thành một cơ thể
Câu 21: Việc nghiên cứu phả hệ được thực hiện nhằm mục đích :
A. Phân tích được tính trạng hay bệnh có di truyền không và nếu có thì quy luật di truyền của nó như thế nào
B. Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nào dưới đây ở người là tính trạng trội
C. Xác đình tính trạng hay bềnh di truyền liên kết với nhiễm sắc thể thể giới t ình hay không
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào đươi đây ở người là tính trạng trội:
A. Da trắng
B. Tóc thẳng
C. Môi mỏng
D. Lông mi dài
Câu 23: Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào đươi đây ở nguời là tính trạng lặn
A. Da đen
B. Tóc thẳng
C. Môi dày
D. Lông mi dày
Câu 24: Qua nghiên cứu phả hệ bênh nào dưới đây ở người là di truyền theo kiểu đột biến gen trội
A. Bạch tạng
B. Điếc di truyền
C. Tật 6 ngón tay
D. Câm, điếc bẩm sinh
Câu 25: Qua nghiên cứu phả hệ bệnh nào dưới đây ở người là di truyền theo kiểu đột biến gen
A. Tật xương chi ngắn
B. Ngón tay ngắn
C. Tật 6 ngón tay
D. Câm, điếc bẩm sinh
Câu 26: Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua ba thế hệ:
A. Đột biến gen lặn trên NST thường
B. Đột biến gen lặn trên NST thưòng
C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính X
D. Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Câu 27: Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua năm thế hệ: Đột biến gen lặn trên NST giới tính x
A. Đột biến gen trội trên NST giới tính X
B. Đột biến gen trội trên NST giới tính
C. Đột biến gen lặn trên NST thường
D. Đột biến gen trội trên NST thường
Câu 28: Bệnh bạch tạng ở người gây ra do :
A. Không có khả năng tổng hợp enzym tirôzinaza
B. Thiếu sắc tố mêlanin
C. Tirôzin không thể biến thành sắc tố mêlanin
D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về di truyền trong y học là không chính xác:
A. Nhiều tật bệnh di truyền và các dị tật bẩm sinh liên quan đến đột biến NST hoặc đột biến gen bằng các phương pháp và kĩ thuật hiện đại đã có thể chuẩn đoán sớm và chính xác
B. Các bệnh di truyền thậm chi ngay từ giai đoạn bào thai
C. Một số bệnh di truyền hiện đã có phương pháp điều trị cụ thể
D. Có thể dự đoán khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến
Câu 30: Đối với y học di truyền học có vai trò
A. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đoán và dự phòng và điều trị một phần cho một số bệnh di truyền và một số các dị tật bẩm sinh trên người
B. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đoán và dự phòng và điều trị một phần cho một số bệnh di truyền và một số các dị tật bẩm sinh trên người
C. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và chuẩn đoán cho một số bệnh di truyền và một C) số bệnh tật bẩm sinh trên người
D. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và cơ chế của một số bếnh di truyền trong những gia đình mang đột biến
Câu 31: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng có kiểu gen và giới tính giống nhau vì:
A. Do hợp tử tình cờ mang vật chất di truyền hoàn toàn giống nhau
B. Do phân bào nguyên nhiễm nên từ hợp tử đã cho ra các phôi bào giống hệt nhau về phương diện di truyền
C. Do giảm phân nên hai hợp tử đã cho ra các phôi bào giống hệt nhau về phương diện di truyền
D. A và B đúng
Câu 32: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng nhưng có sự khác biệt về một tính trạng hoặc bệnh nào đó. Giải thích hiện tượng này như thế nào:
A. Do tác động môi trường sống
B. Do đột biến tiền phôi xảy ra ở một trong hai bào thai
C. Do sự khác biệt đối với hệ gen ngoài nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Một bác sĩ cho rằng một bệnh nhân của ông ta mắc hội chứng Đao, làm thế nào để khẳng định chuẩn đoán của bác sĩ:
A. Căn cứ trên đặc điểm kiểu hình của bệnh nhân
B. Sử dụng phương pháp nghiên cứu tế bào
C. Sử dụng phương pháp nghiên cưú phả hệ
D. Sử dụng phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 34: Để điều trị cho người mắc bềnh máu khó đông, người ta đã:
A. Sửa chữa cấu trúc của gen đột biến
B. Thay gen đột biến bằng gen bình thường
C. Tiêm chất sinh sợi huyết
D. Làm mất đoạn NST chứa gen đột biến
Câu 35: Nếu một bệnh di truyền không thể chữa được thì cần phải làm gì:
A. Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách không sinh đẻ
B. Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách cấm kết hôn gần, hạn chế sinh đẻ
C. Không cần đặt vấn đề này ra vì bệnh nhân sẽ chết
D. Không có phương pháp nào cả
Câu 36: Nội dung dưới đây nói về bệnh khó đông ở người là không đúng
A. Bệnh do một đột biến gen lặn trên NST X gây ra
B. Máu của người này bị thiếu chất sinh sợi huyết nên không bị tổn thương chảy máu
C. Máu sẽ không đông được Bệnh gặp phổ biến ở người nam, rất hiếm gặp ở nữ
D. Đây là bệnh di truyền duy nhất có thể chữa được
Câu 37: Đối với bênh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường, nếu hai bố mẹ đều bình thường, bà con nội ngoại bình thường, họ có một người con mắc bệnh thì giải thích hiện tượng này thế nào?
A. Đối với bênh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường, nếu hai bố mẹ đều bình thường, bà con nội ngoại bình thường, họ có một người con mắc bệnh thì giải thích hiện tượng này thế nào
B. Do gen đột biến xuất hiện ở trạng thái đồng hợp và làm biểu hiện bệnh
C. Đã phát sinh một đột biến mới làm xuất hiện bệnh trên
D. Bố hoặc mẹ mang gen bệnh nhưng do đột biến mất đoạn NST đoạn mang gen đột
Câu 40: Bệnh bách tạng là một bệnh do đột biến gen…(T: trội; L: lặn) trên NST (T: thường; G: giới tính) gây ra. Người bệnh không có khả năng tổng hợp enzym tirôzinnaza xúc tác cho việc biến đổi…(TM: tirôzin thành sắc tố mêlanin; MT: mêlanin thành tirôzin) nên ngư ời bệnh có tóc da lông trắng, mắt hồng
A. L; T; TM
B. L; T; MT
C. L; G; TM
D. T; G; MT
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận