Bộ câu hỏi trắc nghiệm vi sinh Phần Nấm men

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vi sinh Phần Nấm men

  • 18/11/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 450 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm vi sinh Phần Nấm men. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm y tế y dược. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.3 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

15/06/2022

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

5 Lần thi

Câu 1:

Nấm men thuộc nhóm:

A. Prokaryote

B. Eukaryote

C. Thực vật

D. Động vật

Câu 2:

Thành phần tế bào nấm men gồm

A. Lypoprotein

B. Monoprotein

C. Glucon

D. Cả ba đều đúng

Câu 3:

Nhân tế bào nấm men

A. Chứa ribosome,protein,không chứa acid nucleic, các hệ men

B. Chứa DNA, ribosome, không chứa protein

C. Chứa acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein

D. Chứa acid nucleic, ribosome, protein

Câu 4:

Một trong những chức năng của ty thể:

A. Thực hiện quá trình phân giải protein

B. Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử

C. Tham gia tổng hợp acid amin

D. Tham gia tổng hợp ATP

Câu 5:

Màng sinh chất có chức năng:

A. Duy trì áp suất thẩm thấu

B. Duy trì hình thái tế bào

C. Hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất

D. Tích lũy các sản phẩm trao đổi chất

Câu 6:

Hình thức đơn lưỡng tính thường gặp ở:

A. Zygosaccharomyes

B. Balistosspoes

C. Saccharomyes cerevisiae

D. Tất cả đều sai

Câu 7:

Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men:

A. Bào tử

B. Nảy chồi

C. Phân chia

D. Tất cả đều đúng

Câu 8:

Sinh sản bằng bào tử bắn thường gặp ở:

A. Sporoliomyces

B. Cudomyes

C. Zygosaccharomyes

D. Pichia

Câu 9:

Ở sinh sản đơn tính

A. Giai đoạn 2n dài nhất

B. Giai đoạn n dài nhất

C. Giai đoạn 2n và n bằng nhau

D. Tất cả đều sai.

Câu 10:

Chức năng của thành tế bào nấm men

A. Duy trì hình thái của tế bào

B. Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào

C. Cả hai câu a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 11:

Chức năng của ty thể (mytochondria):

A. Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein

B. Tham gia tổng hợp ATP

C. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP

D. Cả ba đều đúng

Câu 12:

NST của nấm men có khả năng

A. Phân chia theo kiểu gián phân

B. Phân chia theo kiểu trực phân

C. a, b đều sai

D. a, b đều đúng

Câu 13:

TB nấm men sinh sản bằng bào tử:

A. Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau

B. Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp

C. Cả hai câu đều đúng

D. Cả hai câu đều sai

Câu 14:

Ở nấm men, không bào có ở:

A. Tế bào non

B. Tế bào già

C. Cả hai câu đều đúng

D. Cả hai câu đều sai

Câu 15:

Không bào được hình thành từ:

A. Ty thể

B. Bộ máy golgi hay mạng lưới nội chất

C. Nhân

D. Bào quan

Câu 16:

Tiếp hợp đồng giao là phương thức:

A. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước khác nhau tiếp hợp nhau

B. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước giống nhau tiếp hợp nhau

C. Cả hai câu đều sai

D. Cả hai câu đều đúng

Câu 17:

Ribosome của nấm men:

A. Chỉ có 70s

B. Chỉ có 80s

C. Chứa cả hai loại 70s và 80s

D. Tất cả đều sai

Câu 18:

Kích thƣớc của tế bào nấm men:

A. Thay đổi theo điều kiện ngoại cảnh

B. Thay đổi theo từng giống, từng loài

C. Thay đổi theo tuổi, giống

D. Tất cả đều đúng.

Câu 19:

Nấm men có đặc điểm:

A. Có cấu tạo đơn bào

B. Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn

C. Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc

D. Cả ba câu trên

Câu 20:

Ribosome của tế bào nấm men chứa:

A. 60-40% ARN, 40-60% protein

B. 40-60% ARN, 60-40% protein

C. 70-30% ARN, 30-70% protein

D. 70-60% ARN, 40-30% protein

Câu 21:

Thành tế bào nấm men chiếm khoảng

A. 25-30% tế bào

B. 30-35% tế bào

C. 35-40% tế bào

D. 45-50% tế bào

Câu 22:

Lớp đảm bảo tính cứng trong thành nấm men là:

A. Lipoprotein

B. Glucan

C. Manan protein

D. b và c

Câu 25:

Sinh sản bằng cách phân đôi tế bào thƣờng gặp ở giống nấm men:

A. Candida, Torulopsis

B. Schizosacharomyces, Endomyces

C. Debaryomyces, zygosaccharomyces

D. Brullera, Spocliobolus

Câu 26:

Khuẩn ty giả ở nấm men Candida, Endomycopsis:

A. Gồm các tế bào hình dài, nối tiếp nhau dạng sợi

B. Kết quả từ sự nảy mầm liên tục của tế bào mẹ

C. Hình thành trong điều kiện không được cung cấp đầy đủ oxy

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 27:

Kỹ thuật PCR đƣợc phát minh do

A. Fleming

B. Kary Mullis

C. Luis Pauster

D. Anne Taylor

Câu 28:

Thành phần dùng trong kỹ thuật:

A. DNA mẫu chứa mảnh DNA cần khuếch đại

B. Cặp mồi và DNA-polymerase

C. Nucleotides và dung dịch đệm

D. Tất cả đều đúng.

Câu 29:

Kỹ thuật PCR đƣợc ứng dụng để:

A. Tách dòng gen, gây đột biến điểm

B. Xác định vân tay di truyền -

C. Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ

D. Tất cả đều đúng

Câu 30:

Kỹ thuật PCR dùng để;

A. Cắt đoạn DNA mẫu

B. Khuếch đại đoạn DNA mẫu

C. Gây đột biến

D. Tất cả đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vi sinh Phần Nấm men
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm