Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm vi sinh Phần Di truyền sinh vật. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm y tế y dược. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
15/06/2022
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
10 Lần thi
Câu 1: Ngày nay, các sản phẩm có giá trị như: kháng sinh, vitamin, enzyme, acid amin v.v được sản xuất bằng con đường …………………, là một trong những ngành ứng dụng các thành quả của di truyền vsv
A. Thiên nhiên
B. Công nghệ sinh học
C. Công nghệ vật lý
D. Công nghệ hóa học Câu hỏi ôn thi vi sinh đại cương
Câu 2: Các đặc điểm di truyền của vsv
A. Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm
B. Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm
C. Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh
D. Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh
Câu 3: sự thay đổi …………. những đặc tính (hình thái hay tính chất sinh lý) của vsv. Sự biến đổi này……….. nhưng………….
A. Tạm thời, có tính di truyền, không thuận nghịch
B. Tạm thời, không có tính di truyền, có thuận nghịch
C. Vĩnh viễn, có tính di truyền, không thuận nghịch
D. Vĩnh viễn, không có tính di truyền, có thuận nghịch
Câu 5: khi tiêm hỗn hợp phế cầu khuẩn Pneumococcus dạng S chết và dạng R sống vào chuột làm chuột chết là vì:
A. Dạng S sống lại khi tiêm h2 vào chuột làm chết chuột
B. Dạng R còn sống gây chết chuột
C. Dạng R nhận ADN của dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột
D. Dạng R bao lấy dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột
Câu 6: Sự truyền vật liệu di truyền ADN từ tế bào vi khuẩn cho sang tế bào vi khuẩn nhận qua trung gian thực khuẩn thể là hiện tượng
A. biến nạp
B. Tải nạp
C. Tiếp hợp
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Người ta ứng dụng hiện tượng nào để lập bản đồ gen của vi khuẩn
A. Tải nạp
B. Biến nạp
C. Tiếp hợp
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Nhân tố F trong F+ là.
A. Là một plasmid cấu tạo bởi ADN vòng. Câu hỏi ôn thi vi sinh đại cương
B. Được gắn vào nst của vi khuẩn.
C. Được tách ra từ nst của tế bào hfr mang theo một đoạn ADN của NST
D. Cả a và c
Câu 9: Những kĩ thuật ứng dụng di truyền vi khuẩn hiện nay là:
A. Kĩ thuật lấp ráp gen
B. Kĩ thuật PCR
C. Kĩ thuật hybridoma in situ (ADN probe)
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Khi lai hai virus F+ và F- kết quả tiếp hợp tạo thành.
A. 2 virus F với tần số tái tổ hợp cao.
B. 2 virus với tần số tái tổ hợp thấp.
C. 2 virus F+ với tần số tái tổ hợp thấp.
D. Không thể tiếp hợp.
Câu 11: Sự hình thành bào tử của vi khuẩn là:
A. Hình thức đổi mới tế bào.
B. Hình thức sống tiềm sinh
C. A, B đều sai.
D. A, B đều đúng.
Câu 12: Quá trình truyền yếu tố F từ vi khuẩn Hfr sang vi khuẩn F- cần
A. 30–60 phút
B. 60 – 80 phút
C. 80 – 100 phút
D. 100 – 120 phút
Câu 13: Trong hiện tượng tiếp hợp, vi khuẩn cái là vi khuẩn.
A. Mang yếu tố giới tính F
B. Không mang yếu tố giới tính F.
C. Được tách ra từ NST của tế bào Hfr mang theo một đoạn DNA của NST
D. Cả a và c.
Câu 14: Cho các sơ đồ sau, hiện tượng giới nạp là
A. F+ x F - 2F-
B. Hfr x F- Hfr và F-
C. F’ x F- 2 F’
D. tất cả đều sai
Câu 15: Đặc điểm sinh sản của virus
A. Sinh sản trực phân.
B. Sinh sản phân đoạn.
C. Sinh sản theo kiểu tổng hợp các thành phần sau đó lắp ráp lại.
D. Sinh sản gián đoạn.
Câu 16: Dựa vào nhu cầu về năng lượng,vi sinh vật chia thành những loại nào?
A. VSV tự dưỡng,VSV hóa dưỡng
B. VSV dị dưỡng,VSV tự dưỡng
C. VSV quang dưỡng,VSV hóa dưỡng
D. VSV tự dưỡng,VSV dị dưỡng
Câu 17: Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lượng chủ yếu:
A. Leptospira
B. Pseudomonas cepacia
C. Bacteries omnivores
D. Methylotrophe
Câu 18: Nếu cần một môi trường rắn để nuôi cấy VSV trên bề mặt, ngƣời ta làm đặc môi trường lỏng bằng cách thêm vào
A. Pepton
B. Cao thịt
C. Glucose
D. Agar
Câu 19: ……. là những thành phần hóa học thiết yếu của tế bào, hay tiền chất của chúng, mà tế bào không thể tổng hợp được,do đó phải được cung cấp từ môi trường ngoài, dấu “…” là?
A. N,P,S
B. Các chất khoáng
C. C,H,O
D. Yếu tố tăng trưởng
Câu 20: Trong cơ chế khuếch tán thụ động,các phân tử di chuyển từ môt vùng có nồng độ cao sang vùng có nồng độ thấp do?
A. Áp suất hơi nước
B. Dao động nhiệt
C. Lực ly tâm
D. Vận tốc phân tử
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận