Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi Trắc nghiệm vi sinh: Sinh trưởng của sinh vât. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm y tế y dược. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
15/06/2022
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 2: Trong phase ổn định, tổng số VSV sống là một hằng số vì?
A. Có sự cân bằng về số lượng tế bào sinh ra và tế bào chết đi.
B. Do quần thể ngừng phân chia và chỉ còn những hoạt động biến dưỡng.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: Hiệu suất tăng trưởng (Y) được diễn tả là?
A. Khối lượng VSV tạo thành / khối lượng cơ chất tiêu thụ.
B. Khối lượng VSV tạo thành nhân khối lượng cơ chất tiêu thụ.
C. Gram tế bào tạo thành / mol ATP sinh ra.
D. Khối lượng cơ chất tiêu thụ + Khối lượng VSV tạo thành.
Câu 4: Chọn ý đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ với vi sinh vật?
A. Không một loài vi sinh vật nào phát triển được ở 45 độ C.
B. Hầu hết vi sinh vật phát triển ở 4 – 45 độ C, một số có thể phát triển ở dưới 4 độ C và một số có thể phát triển ở nhiệt độ cao từ 45 – 65 độ C.
C. Tất cả các loài vi sinh vật đều phát triển được ở 25 – 45 độ C.
D. Tất cả các vi sinh vật đều bị diệt ở 100 độ C.
Câu 5: Nhóm neutrophile tăng trưởng tối ưu ở pH bao nhiêu?
A. pH 1.0 – 5.5.
B. pH 5.5 – 8.0.
C. pH 8.5 – 11.5
D. pH từ 10.0 trở lên
Câu 6: Nhóm chất nào sau đây không có tác dụng khử trùng?
A. Muối kim loại nặng
B. Phenol và các dẫn xuất
C. Chất tẩy rửa
D. chất oxy hóa
Câu 7: Lên men dấm được coi là ứng dụng của quá trình?
A. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn.
B. Lên men kỵ khí
C. Hô hấp kỵ khí
D. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn
Câu 8: Trong pha tiềm phát
A. VSV gia tăng ngay sản lượng và kích thước tế bào
B. Có sự cân bằng giữa VSV mới sinh ra và chết đi.
C. VSV chỉ có sự gia tăng kích thước tế bào.
D. Cả ba đều sai.
Câu 9: Xác định vi sinh vật sống bằng phương pháp?
A. Đếm bằng buồng đếm hồng cầu.
B. Xác định hàm lượng nitơ tổng cộng.
C. Xác định hàm lượng nitơ tổng số.
D. Đếm số lượng khuẩn lac trong môi trường đặc.
Câu 10: Quá trình hô hấp hiếu khí không hoàn toàn là?
A. Xảy ra trong điều kiện có Oxy phân tử.
B. Còn gọi là quá trình lên men Oxy hóa.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đêu sai.
Câu 11: Axit axetic là sản phẩm của quá trình
A. hô hấp hiếu khí hoàn toàn.
B. hô hấp hiếu khí không hoàn toàn
C. hô hấp kị khí.
D. vi hiếu khí.
Câu 12: Một TB VSV trong điều kiện môi trường thích hợp sẽ hấp thu các chất dinh dưỡng và tiến hành trao đổi chất. Nếu quá trình đồng hóa lớn hơn quá trình dị hóa là TB đang trong quá trình
A. Sinh sản.
B. Sinh trưởng.
C. Tăng trưởng.
D. Phát triển.
Câu 13: Khi quá trình sinh trưởng cân bằng, các thành phần của TB cũng tăng lên theo tỉ lệ thích hợp đến một mức độ nhất định thì TB sẽ?
A. Nhân lên.
B. Nhân đôi.
C. Phát triển.
D. Cả 3 đều sai.
Câu 14: Khi theo dõi mức tăng trưởng của VSV, người ta khảo sát yếu tố?
A. Số lượng.
B. Sinh khối.
C. Số lượng và Sinh khối.
D. 1 đáp án khác.
Câu 15: Buồng đếm hồng cầu được sử dụng để đếm VSV thuộc nhóm
A. Eukaryote.
B. Prokaryote.
C. Cả A và B.
D. 1 nhóm khác.
Câu 16: Dựa vào nhu cầu về năng lượng,vi sinh vật chia thành những loại nào?
A. VSV tự dưỡng,VSV hóa dưỡng
B. VSV dị dưỡng,VSV tự dưỡng
C. VSV quang dưỡng,VSV hóa dưỡng
D. VSV tự dưỡng,VSV dị dưỡng
Câu 17: Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lượng chủ yếu:
A. Leptospira
B. Pseudomonas cepacia -
C. Bacteries omnivores
D. Methylotrophe
Câu 18: Nếu cần một môi trường rắn để nuôi cấy VSV trên bề mặt, ngƣời ta làm đặc môi trường lỏng bằng cách thêm vào
A. Pepton
B. Cao thịt
C. Glucose
D. Agar
Câu 19: ……. là những thành phần hóa học thiết yếu của tế bào, hay tiền chất của chúng, mà tế bào không thể tổng hợp được,do đó phải được cung cấp từ môi trường ngoài, dấu “…” là?
A. N,P,S
B. Các chất khoáng
C. C,H,O
D. Yếu tố tăng trưởng
Câu 20: Trong cơ chế khuếch tán thụ động,các phân tử di chuyển từ môt vùng có nồng độ cao sang vùng có nồng độ thấp do? ✖
A. Áp suất hơi nước
B. Dao động nhiệt
C. Lực ly tâm
D. Vận tốc phân tử
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận