Câu hỏi: Qua nghiên cứu phả hệ bênh nào dưới đây ở người là di truyền theo kiểu đột biến gen trội

264 Lượt xem
18/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Bạch tạng

B. Điếc di truyền

C. Tật 6 ngón tay

D. Câm, điếc bẩm sinh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương pháp phả hệ không thể nghiên cứu đặc tính nào dưới đây ở các tính trạng hoặc bệnh của người

A. Xác định bệnh hoặc các tính trạngdi truyền hay không di truyền

B. Xác định vai trò của môi trường trong quá trình hình thành bệnh hoặ tính trạng

C. Xác định bệnh di truyền kiểu đơn gen hay đa gen

D. Xác định kiểu di truyền theo kiểu gen đột biến trên NST thường hay liên kết với

Xem đáp án

18/11/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng claiphent ơ ở người

A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh

B. Nghiên cứu phả hệ

C. Nghiên cứu tế bào

D. Di truyền hoá sinh

Xem đáp án

18/11/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp

A. Nghiên cứu phả hệ

B. Nghiên cứu tế bào

C. Di truyền hoá sinh

D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh

Xem đáp án

18/11/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Đối với bênh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường, nếu hai bố mẹ đều bình thường, bà con nội ngoại bình thường, họ có một người con mắc bệnh thì giải thích hiện tượng này thế nào?

A. Đối với bênh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường, nếu hai bố mẹ đều bình thường, bà con nội ngoại bình thường, họ có một người con mắc bệnh thì giải thích hiện tượng này thế nào

B. Do gen đột biến xuất hiện ở trạng thái đồng hợp và làm biểu hiện bệnh

C. Đã phát sinh một đột biến mới làm xuất hiện bệnh trên

D. Bố hoặc mẹ mang gen bệnh nhưng do đột biến mất đoạn NST đoạn mang gen đột

Xem đáp án

18/11/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng tơcnơ ở người

A. Nghiên cứu trẻ đồng sịnh

B. Nghiên cứu tế bào

C. Nghiên cứu phả hệ

D. Di truyền hoá sinh

Xem đáp án

18/11/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm di truyền học ở người
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm