Câu hỏi: Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào đươi đây ở người là tính trạng trội:

310 Lượt xem
18/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Da trắng

B. Tóc thẳng

C. Môi mỏng

D. Lông mi dài

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng nhưng có sự khác biệt về một tính trạng hoặc bệnh nào đó. Giải thích hiện tượng này như thế nào:

A. Do tác động môi trường sống

B. Do đột biến tiền phôi xảy ra ở một trong hai bào thai

C. Do sự khác biệt đối với hệ gen ngoài nhân

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua năm thế hệ: Đột biến gen lặn trên NST giới tính x

A. Đột biến gen trội trên NST giới tính X

B. Đột biến gen trội trên NST giới tính

C. Đột biến gen lặn trên NST thường

D. Đột biến gen trội trên NST thường

Xem đáp án

18/11/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép Phát hiện quy luật di truyền chi phối các tính trạng hoặc bệnh

A. Phát hiện quy luật di truyền chi phối các tính trạng hoặc bệnh

B. Xác định mức độ tác động của môi trường lên sự hình thành các tính trạng của cơ B) thể

C. Phát hiện các trường hợp tính trạng hoặc bệnh lý do đột biến gen và NST

D. B và C đúng

Xem đáp án

18/11/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng có kiểu gen và giới tính giống nhau vì:

A. Do hợp tử tình cờ mang vật chất di truyền hoàn toàn giống nhau

B. Do phân bào nguyên nhiễm nên từ hợp tử đã cho ra các phôi bào giống hệt nhau về phương diện di truyền

C. Do giảm phân nên hai hợp tử đã cho ra các phôi bào giống hệt nhau về phương diện di truyền

D. A và B đúng

Xem đáp án

18/11/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Một bác sĩ cho rằng một bệnh nhân của ông ta mắc hội chứng Đao, làm thế nào để khẳng định chuẩn đoán của bác sĩ:

A. Căn cứ trên đặc điểm kiểu hình của bệnh nhân

B. Sử dụng phương pháp nghiên cứu tế bào

C. Sử dụng phương pháp nghiên cưú phả hệ

D. Sử dụng phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh

Xem đáp án

18/11/2021 21 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm di truyền học ở người
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm