Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 của Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 của Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi

  • 05/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 99 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 của Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

05/11/2021

Thời gian

90 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?

A. \(y=\frac{x+2}{x-2}\)

B. \(y=x^{3}+3 x^{2}-1\)

C. \(y=-x^{4}+2 x^{2}-1\)

D. \(y=\frac{x-2}{x+2}\)

Câu 6:

Cho a là số thực dương khác 1 . Tính \(I=\log _{\sqrt{a}} a\)

A. \(I=-\frac{1}{2}\)

B. \(I=\frac{1}{2}\)

C. I=-2

D. I=2

Câu 8:

Hàm số \(y=x^{4}-2 x^{2}+1\)nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \((-\infty ; 1)\)

B. \((-1 ; 0)\)

C. \((-1 ; 1)\)

D. \((-\infty ;-1)\)

Câu 9:

Thể tích khối cầu có bán kính r bằng

A. \(\frac{4}{3} \pi r^{2}\)

B. \(\frac{2}{3} \pi r^{3}\)

C. \(V=4 \pi r^{3}\)

D. \(\frac{4}{3} \pi r^{3}\)

Câu 13:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=3 x^{2}+\frac{1}{x}\) là:

A. \(x^{3}+\ln x+C\)

B. \(x^{3}+\ln |x|+C\)

C. \(x^{3}-\frac{1}{x^{2}}+C\)

D. \(6 x+\ln |x|+C\)

Câu 15:

Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và chiều cao h = 4 

A. \(S_{x q}=2 \sqrt{57} \pi\)

B. \(S_{x q}=8 \sqrt{3} \pi\)

C. \(S_{x q}=4 \sqrt{3} \pi\)

D. \(S_{x q}=\sqrt{57} \pi\)

Câu 16:

Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh .Thể tích khối trụ được tạo thành là:

A. \(\frac{1}{3} \pi a^{3}\)

B. \(3 \pi a^{3}\)

C. \(2 \pi a^{3}\)

D. \(\pi a^{3}\)

Câu 18:

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng \(d: \frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-1}{2}\). Véc tơ nào sau đâu là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d

A. \(\vec{u}=(2 ; 1 ; 2)\)

B. \(\vec{u}=(-2 ; 1 ; 1)\)

C. \(\vec{u}=(1 ;-1 ; 1)\)

D. \(\vec{u}=\left(-\frac{1}{2} ; 1 ; \frac{1}{2}\right)\)

Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình \(e^{x^{2}-x+1}<e\)

A. \((0 ; 1)\)

B. \((1 ; 2)\)

C. \((1 ;+\infty)\)

D. \((-\infty ; 0)\)

Câu 23:

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=(2-x)^{\frac{1}{3}}\)

A. \(D=(-\infty ; 2]\)

B. \(D=(-\infty ;+\infty) .\)

C. \(D=(-\infty ; 2)\)

D. \(D=(2 ;+\infty)\)

Câu 25:

Cho \(a=\log _{2} 5, b=\log _{2} 9\). Biểu diễn của \(P=\log _{2} \frac{40}{3}\) theo a và b là

A. \(P=3+a-\sqrt{b}\)

B. \(P=3+a-2 b\)

C. \(P=3+a-\frac{1}{2} b\)

D. \(P=\frac{3 a}{2 b}\)

Câu 30:

Trong không gian Oxyz , cho điểm \(A(1 ;-3 ; 2)\) Tọa độ điểm A' đối xứng với A điểm qua mặt phẳng (Oyz) là
 

A. \(A^{\prime}(0 ;-3 ; 2)\)

B. \(A^{\prime}(-1 ;-3 ; 2)\)

C. \(A^{\prime}(-1 ; 3 ;-2)\)

D. \(A^{\prime}(-1 ; 3 ; 2)\)

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _{2}^{2} x-5 \log _{2} x-6 \geq 0\) là:

A. \(S=\left[\frac{1}{2} ; 64\right]\)

B. \(S=[64 ;+\infty)\)

C. \(S=\left(0 ; \frac{1}{2}\right]\)

D. \(S=\left(0 ; \frac{1}{2}\right] \cup[64 ;+\infty)\)

Câu 36:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm là I (0;0;1) và tiếp xúc với mặt phẳng \((\alpha): 2 x-2 y+z+8=0\) . Phương trình của (S ) là

A. \(x^{2}+y^{2}+(z-1)^{2}=9\)

B. \(x^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=9\)

C. \(\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=3 \end{aligned}\)

D. \(x^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=3\)

Câu 40:

Cho đường thẳng \(d: \frac{x-2}{-1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z+1}{1}\)-và mặt phẳng \((P): 2 x+y-2 z=0\). Đường thẳng \(\Delta\) nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d có phương trình là:
 

A. \(\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} x=1+t \\ y=-2 \\ z=t \end{array}\right. \end{aligned}\)

B. \(\left\{\begin{array}{l} x=1+t \\ y=-2 \\ z=-t \end{array}\right.\)

C. \(\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} x=1-t \\ y=-2 \\ z=t \end{array}\right. \end{aligned}\)

D. \(\left\{\begin{array}{l} x=1-t \\ y=-2+t \\ z=-t \end{array}\right.\)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 của Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh